Home

Home
Nắng thì cày ruộng, mưa thì đọc sách 晴耕雨讀

29/03/2019

Tin học thuật : "Hán Ngữ đại từ điển 汉语大词典" sắp in bản thứ 2, còn bản đầu tiên sắp lên mạng

Hán ngữ đại từ điển 汉语大词典 là một công trình học thuật quan trọng hàng đầu của Trung Quốc.

Bản thứ nhất của đại từ điển này được biên soạn từ năm 1975, với sự tham gia của khoảng 1000 người, đến tận năm 1994 mới hoàn thành, được in thành 12 cuốn. Bộ 12 cuốn này tương đối phổ biến, nhất là thư viện các đại học trên thế giới.

Từ năm 2012, giới học thuật Trung Quốc bắt tay vào biên soạn bản thứ hai với mục đích tu chỉnh và bổ sung bản thứ nhất. Dự kiến sẽ hoàn thành vào năm 2023 với 25 tập. 

Năm 2019, người ta sẽ cho in các tập đầu tiên của bản thứ hai. Đặc biệt, bản thứ nhất sẽ được đưa lên mạng để tiện cho việc tra cứu.








Tin từ các nơi.






---


1.

《汉语大词典》(第二版)第一册出版,网络版今年上线

澎湃新闻记者 徐明徽
2019-03-28 10:07 来源:澎湃新闻
字号
汉语大词典书影
陪伴无数人学习成长的汉语语文工具书《汉语大词典》再次修订出版。
3月27日,《汉语大词典》(第二版)第一册出版座谈会在上海召开。会议主要回顾了自1975年以来《汉语大词典》的编纂出版历程,介绍了目前《汉语大词典》第二版的编纂出版情况,并讨论了此次修订过程中出现的亮点与难点。
座谈会现场。
《汉语大词典》是我国第一部“古今兼收,源流并重”的特大型汉语语文词典,从整体上历史地反映了汉语词汇发展演变的面貌。第一版的编纂启动于1975年,有近千人参与资料收集和编纂工作。1994年出齐12卷,全书共收条目37万条左右,总字数5000余万字。
初版《汉语大词典》有着较高的学术性和使用性,出版后影响深远。然而由于当时文献资料严重不足,加之各种条件所限,还是留下了很多遗憾,主要集中于词目失收、义项缺失、释义欠佳、书证滞后或不足等问题。并且随着新的语料、语言现象和汉语研究成果的出现,修订《汉语大词典》势在必行。
2012年12月10日,《汉语大词典》(第二版)编纂出版启动大会在北京人民大会堂召开。2018年12月《汉语大词典》(第二版)第一册出版,修订词条内容达80%以上。2019年将出版2、3、4册,计划在2023年完成25册征求意见本的出版,预计收录条目约40万条,总字数约6000万字。
“百衲袍变金缕衣”
每一个词语都有一个语言故事,每一个词条也都有一个编纂故事。
《汉语大词典》(第二版)第一册的分册主编平均年龄超过65岁。王涛、杨蓉蓉、陈福畴、钱玉林这四位分册主编各司其职,从修订起始,直至读完校对样,前后经历两年多时间。他们其中有的已是年逾古稀满头银发,有的已驾鹤西征。
分册主编王涛回忆道,钱玉林先生在患病之后仍坚持着修订完自己所负责的第一册初稿,而正当他继续参与第七册的修订时,却因病重离世。一位75岁的分册主编为了《汉语大词典》推掉了一切事物,每天坐在写字台旁。多位分册主编几年来每天工作十多个小时。还有的分册主编不仅自身工作敬业,每次开分册主编会,还赋诗一首,为大家助兴鼓劲。
在修订编纂过程中,为了及时研讨各自碰到的问题,分册主编与各个编辑建立了线上工作群,遇到问题就拿到网上探讨,并及时向专家学者们请教。同时还留下了许多细致详实的编审手稿。去年11月,在复旦大学的一次会议上,有些分册主编拿出了自己编审的稿子。“我一看上头密密麻麻的都是改的,贴的大小的纸片,正面贴不下反面贴,中间贴不下旁边贴,把它拎起来就像和尚穿的百衲袍。”中国社会科学院学部委员江蓝生说。
此一次《汉语大词典》(第二版)第一册的修订纳入了两个部首,即“一”部和“丨”部。这两个部首第一版共计162.3万字,第二版增至214.5万字,增幅达32.16%,第一版中80%以上的条目都有程度不同、类型不同的修改。
中国语言学会副会长汪维辉认为,《汉语大词典》(第二版)第一册的修订幅度大、质量高,所做出的成绩超出预期,这为后续各册的出版树立了很好的标杆。而江蓝生则将此次的编纂出版过程形容为“百衲袍变金缕衣”。
优化书证 源流并重
《汉语大词典》不是断代的语文词典,由于时间跨度大,真正读懂文献需要广博的文史和文献学知识。同时,词典内容涉及面广,需要解决的问题错综复杂,其编纂和修订的难度较大。尽管如此,新出版的第一册还是显现出了诸多亮点。
“书证的优化可以说是二版最突出的一个亮点。”江蓝生总结道。书证是词典的内瓤,对了解词义及其用法等起着至关的展示和证明作用。历时词典要求尽可能地展现始见例,要求提供词义从古至今的较为连贯的面貌和演变轨迹。《汉语大词典》第一版有孤证12万条,约占全部条目的30%,而此次的修订将解决不少孤证问题,同时使“源流并重”的编纂方针体现得更加清楚。
汪维辉对比了两版词典在“一天”这个词条上的所使用的书证,其中第二版在“一块天空”这一义项的书证的头上补了一条,后面又补了一条,在“源”和“流”上都有增补。这样就使得该义项的使用年代往前往后都扩展了许多年,更为准确地反映了汉语词汇的历史。
此外,在刊谬正误方面,第二版将书证的书名、篇名有误,引文有错字、脱字、衍字,标点不当,繁简字体、正异字体使用不当等硬伤一一修订纠正。同时拓展了资料范围,新利用了汉译佛典、出土文献、中古汉语和近代汉语四大板块的资料。“在我所阅读的部分,见到张家山汉墓竹简、长沙东牌楼汉井木简、汉译佛典、五代禅宗语录《祖堂集》的书证,这些都是第一版未曾使用过的。”江蓝生说。
变化的辞书生活与数字化开发
“我小学三年级开始买的一本词典,是一本学生词典,很小。中学时候的词典相当于现在的现代汉语词典。到了80、90年代就有了《辞海》。到了90年代,上海寄给我一套《汉语大词典》。大概一个人读书学习就是要从小字典读起,学生小词典到汉语大词典大概也是一个人学习进步过程的一个台阶。”《汉语大词典》(第二版)主编华建敏谈起自己与辞书的缘分时说道。
辞书是人们学习过程中的重要工具之一,也时时存在于人们的日常生活。而随着互联网与新兴媒体的发展,国人的辞书生活也发生了改变。人们的词典查阅习惯由纸质辞书转向手机、电脑等互联网平台。
目前在线编纂、在线修订、在线发布等互联网时代的新模式,作为一种方向和趋势已基本成为共识。上海世纪出版集团已对5000万字的第一版《汉语大词典》进行了初步订补和电子排版,并反复校对,以保证文本数据的准确性。这一方面作为第二版修订的工作底稿,另一方面为后续的数字化开发利用奠定坚实基础。第一版的网络版开发目前正在进行中,全部内容将于2019年正式上线,供读者查阅。
上海世纪出版(集团)有限公司王为松说,“工具书,尤其是《汉语大词典》这样的特大型工具书的编纂和修订,是一个长期的、持续的过程,或者也可以说修订工作将永远在路上。”
《汉语大词典》(第二版)主编华建敏认为,“《汉语大词典》的编纂出版是一项大工程,是一个大事业,是一门大学问。学无止境的一门大学问。”
https://www.thepaper.cn/newsDetail_forward_3212578?fbclid=IwAR0IekS0qHes4LsQeG7L_byoJf0mKg6TPCAnNDhWz35PER7LdgoheYiGJV8
..

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Khi sử dụng tiếng Việt, bạn cần viết tiếng Việt có dấu, ngôn từ dung dị mà lại không dung tục. Có thể đồng ý hay không đồng ý, nhưng hãy đưa chứng lí và cảm tưởng thực sự của bạn.

LƯU Ý: Blog đặt ở chế độ mở, không kiểm duyệt bình luận. Nếu nhỡ tay, cũng có thể tự xóa để viết lại. Nhưng những bình luận cảm tính, lạc đề, trái thuần phong mĩ tục, thì sẽ bị loại khỏi blog và ghi nhớ spam ở cuối trang.

Ghi chú (tháng 11/2016): Từ tháng 6 đến tháng 11/2016, hàng ngày có rất nhiều comment rác quảng cáo (bán hàng, rao vặt). Nên từ ngày 09/11/2016, có lúc blog sẽ đặt chế độ kiểm duyệt, để tự động loại bỏ rác.