Ghi chép linh tinh lúc rảnh việc cày ruộng và đọc sách

03/07/2025

Vùng đất Giao Chỉ ở giai đoạn thú vị cuối tk II - tk III: nguồn gốc "Từ Liêm" và "sông Từ Liêm"

Ở giai đoạn thú vị cuối thể kỉ II - thế kỉ III này, vùng đất Giao Chỉ được văn nhân người Hán (thời Đông Hán, Ngô, Ngụy, Tấn) ghi chép, tuy không liền mạch, nhưng có nhiều thông tin thú vị.

Ví dụ về tên gọi "Từ Liêm" và "sông Từ Liêm" thì có thể thấy được ghi chép trong sách Giao Châu kí của Lưu Hân Kỳ (được xem là người thời Tấn). Hiện chúng ta chưa rõ hành trạng của Lưu Hân Kỳ, chỉ biết thông tin đại khái là ông là người thời Tấn mà thôi.

Giao Châu kí hiện đã mất, chỉ còn tìm thấy những trích đoạn của nó được sách đời sau dẫn lại. Ví dụ, một trích đoạn thấy trong sách Thái Bình ngự lãm (太平御覽), xem ở ảnh dưới đây.


Thái Bình ngự lãm quyển 65
(nguồn : https://www.shidianguji.com/zh/book/SBCK435/chapter/1kgoz8ycy9k4l)


Một trích đoạn lấy từ "Giao Châu kí" của sách Thái Bình ngự lãm quyển 65

Mãi sau này, ở Trung Quốc, vào thập niên 1830 mới có người đem sưu tầm những đoạn trích ấy lại, cho thành tập và đem khắc in.

1. Trong bản in thập niên 1830 này, có đoạn sau: "慈廉江者昔有李祖仁居此兄弟十人並慈孝廉讓因此名江御覽六十五".

Chính là đoạn mà sách Thái Bình ngự lãm quyển 65 trích ở trên (xem 2 ảnh ở trên).

2. Trích đoạn trên được phiên âm như sau (bản phiên âm của Giao Blog):

"Từ Liêm giang giả, tích hữu Lý Tổ Nhân cư thử, huynh đệ thập nhân tịnh từ hiếu liêm nhượng, nhân thử danh giang - Ngự Lãm lục thập ngũ".

Bản dịch tiếng Việt hiện đại như sau (bản dịch của Giao Blog):

"sông Từ Liêm: ngày xưa có ông Lý Tổ Nhân ở đó. Ông ấy có 10 người anh em, tất cả đều là người có lòng từ bi - hiếu thuận - liêm khiết - nhường nhịn, bởi vậy mà lấy "Từ Liêm" đặt làm tên con sông ---- trích đoạn này được sưu tầm về đây là từ sách "Ngự Lãm" quyển 65".

3. "Từ Liêm" này hẳn là chỉ một vùng rộng lớn, ở đó, hồi cuối thế kỉ II - thế kỉ III có một con sông gọi là "sông Từ Liêm". 

Hồi thế kỉ X, ta thấy tên "Từ Liêm" trong địa danh "thôn Từ Liêm hạ thuộc huyện Giao Chỉ" trên chuông Nhật Tảo. Về chuông Nhật Tảo trong liên quan đến vương triều Ngô ở Việt Nam và vương triều Nam Hán (vốn xưng Đại Việt) ở Quảng Châu, thì có thể xem lại bài mới công bố của tôi, ở đây (năm 2025). 

Bài Giao, trang 100-134.



Có thể xem nhanh ở đây trên Giao Blog hình ảnh cận cảnh chuông Nhật Tảo (năm 2020).

Thôn Từ Liêm hạ (Hạ Từ Liêm thôn) thuộc huyện Giao Chỉ (Giao Chỉ huyện)


Chuông Nhật Tảo (Bắc Từ Liêm) - một chuông có 2 tấm ảnh (không phải 2 chuông).


4. Hiện nay, chưa biết Lý Tổ Nhân (李祖仁) là nhân vật nào.

Biết được Lý Tổ Nhân thì sẽ mở ra nhiều điều thú vị, bởi chính nhờ gia đình ông mà dòng sông ở đó được đặt tên là "sông Từ Liêm".

Từ sông Tử Liêm rồi thành "thôn Từ Liêm", sau lại thành "Từ Liêm thượng" (thượng Từ Liêm thôn) và "Từ Liêm hạ" (hạ Từ Liêm thôn) chăng ? 

Sách thời Đường có ghi về việc: đặt "huyện Từ Liêm" vì có "sông Từ Liêm" từ thế kỉ VII !

5. Nếu thuyết "Từ Liêm" gắn với gia đình họ Lý ở trên là đúng, thì thuyết "Từ Liêm = Chèm/Trèm" đang thịnh hạnh trong ngôn ngữ học Việt Nam hiện đại sẽ không còn căn cứ ? Phải chăng là vậy ?

Thế thì các giả thuyết tương tự khác cũng không còn căn cứ ?

Tháng 7 năm 2025,

Giao Blog


---

Toàn văn của "Giao Châu kí" bản wiki (thực hiện từ bản in khắc gỗ vào thập niên 1830)

https://zh.wikisource.org/wiki/%E4%BA%A4%E5%B7%9E%E8%A8%98_(%E5%B6%BA%E5%8D%97%E9%81%BA%E6%9B%B8%E6%9C%AC)#%E4%BA%A4%E5%B7%9E%E8%A8%98%E5%8D%B7%E4%BA%8C


    道光三十季春二月南海伍氏開雕





交州記卷一             嶺南遺書

             晉 劉欣期 撰

            國朝 曾 釗 輯

糠頭山在合浦海口傳云越王舂米於此積糠所成御覽八百

二十

有一湖去合流北四十里至陰日百姓𬋈捕見銅船出水

上又有水牛在湖之中國學初學記七

 按合流太平寰宇記一百七十一引作合浦考輿地志並無

 合流之名則作合浦是也然合璧事類引亦作合流未

 知其審

鑿南塘者九眞路之所經去州五百里馬援積石爲塘以

通於海達於象浦建標爲南極之界御覽七十四

浮石山海中而峙高數十丈浮在水上藝文類聚一有一山神

功刻鏤若射堋去石堂口百步夜常聞射聲藝文類聚八

 按太平寰宇記引交州記云居風山南接射堋山據此

 則山在居風縣以射堋名也

居風山去郡四里夷人從太守裴庠求市此山云出金旣

不許有一嫗行田見金牛出食斫得鼻鏁長丈餘人後

往往見牛夜出其色光耀數十里御覽六百四十四

 按劉昭續漢志注二十三引交州記云光曜十里與此

 稱數十里少異

儋耳之東臂一骨御覽三百六十九

交阯之人出南定縣足骨無節身有毛臥者更扶始得起

廣韻

趙嫗者九眞車安縣女子也乳長數尺不嫁入山聚羣盜

遂攻郡常著金㩉蹤𡲆戰退輒張帷幙與少男通數十侍

側刺史吳郡陸允平之御覽三百七十一

 按車安當據黎崱志畧作軍安宋志隋志皆屬九眞郡

 㩉蹤御覽四百九十九作蹋踶八百十一又作摛提未

 知其審

俗好鼓琴牧豎於野澤乘牛唱遼遼之歌歌曲說牛力强弱耕具輕重也

僮隸於月下撫掌發烈謠以令美歌御覽五百七十二

一歲八繭出日南也文選李善注五桑則大小二種小桑孟春

培之枝葉繁茂自三月至八月皆養黎崱安南志畧十五

編縣功曹左飛曾化爲虎數月還作吏水經注三十七

兕出九德有一角角長二尺餘形如馬鞭柄御覽三百五十九

犀出九德縣其毛如豕蹄有三甲頭如馬有二角鼻上角

長額上角短藝文類聚九十五

 章懷太子注後漢書章帝紀引云有三角鼻上角短額

 上頭上角長黎崱安南志畧引云頭有三角鼻上角短

 頸上角長並與藝文類聚異

風母出九德縣似猨見人若慙屈頸打殺得風還活藝文類聚

 

竹鼠如小狗子食竹根出封溪縣藝文類聚九十五

 按御覽九百一十引作竹風鼠風疑衍文

長鳴雞出日南御覽九百一十八

孔雀色靑尾長六七尺能舒舞足爲節出嶺南諸處御覽九百

二十

䴌𪆏黃喙喙長尺餘南人以爲酒器廣韻

 按御覽九百二十八引作黄啄二尺餘酒器作酒爵

刺史陶璜晝臥覺見一女子枕其臂始欲投之以爪槨

 其手痛不可忍放之遂飛去御覽三百七十

武陵縣秋九月黃魚上化爲鶉鳥御覽九百二十四

鯪魚出合浦長三尺背上有甲珠文堅强可以飾刀又可

以鑢物初學記三十

 按可以飾刀錦繡萬花谷後集卷四十引作可以飾

 刀口太平廣記引交州記同

大貝出日南如酒杯小貝貝齒也善治毒俱有紫色藝文類聚

八十

九眞太守陶璜立郡築城於土穴中得一白色形似

無頭長數十丈大十餘圍軟軟動莫能名剖腹有肉如豬

肪遂以爲臛羹甚香璜啖一杯三軍盡食御覽八百六十一

太和中有人至武嶺穴中有大蚍蜉甚大御覽九百四十七

大吳公出徐聞縣界取其皮可以鞔鼓御覽九百四十六

合浦東一百里有一杉樹葉落隨風入洛陽城内漢時善

相者云此休徵當出王者故遣千人伐樹役夫多死三百

人坐株上食過足相容藝文類聚八十九

 按御覽九百五十七引云二百里

椰生南海狀若海椶實名椰子大如椀許大外有粗皮如

大腹子豆蔻之類内有漿似酒飲之不醉大觀本草十四

拘櫞如柚核細御覽九百七十二

多感子黃色圍一寸 蔗子如瓜大亦似柚 彌子圓而

細其味初苦後甘食皆甘果也齊民要術十

都句樹似拼櫚木中出屑如麪可啖齊民要術十

君遷樹子如馬乳御覽九百六十

 大觀本草卷二十二引云其實中有乳汁甜美香好黃

 泰泉通志卷二十三引君遷細似甘蕉子如馬乳

霍香似蘇合藝文類聚八十一

豆蔻似杬樹味辛堪綜合檳榔食治斷齒御覽九百七十一

含水藤生嶺南及諸海山谷狀若葛葉似枸杞多在路旁

行人乏水處便喫此藤故以爲名大觀本草十二

金有華出珠崖謂金華采者也雪山在新昌南人曾於山

中得金塊如升迷失道還置本處乃得出御覽八百十一

金華出珠厓謂金有華采者文選李善注五



交洲記卷一         譚瑩玉生覆校

交州記卷二             嶺南遺書

             晉 劉欣期 撰

            國朝 曾 釗 輯

朱崖在大海中南極之外御覽一百七十二

九眞去郡三里有珍山山有神石廟值天亢旱二千石親

到以水洗石卽雲雨立降太平寰宇記一百七十一

海中有浮石山而峙高數十丈去永平營百餘里浮在水

上昔李遜征朱厓欲審其實否牽長索於山底洞過御覽四十

 

有浮石山在海中虛輕可以磨脚煮飲之止渴御覽五十二

居風山南接射堋山太平寰宇記一百七十一

風山在九眞郡風門在山頂上常有風事類賦二

 按劉昭續漢志注居風山有風門常有風據此則風山

 上當脫居字居風九眞郡縣名

合浦八十里有圍洲周𮞉百里

九眞郡西有弱水毛羽皆沈廣七八里望見旁人騎馬皆

不得渡也太平寰宇記一百七十一

編縣西帶江有仙山數百里劉昭續漢志注二十三

盧容有採金浦劉昭續漢志注二十三

慈廉江者昔有李祖仁居此兄弟十人並慈孝廉讓因此

名江御覽六十五

波斯王以金釧聘斯調王女也御覽七百一十八

朱吾其民依海際居不食米止資魚劉昭續漢志注二十三

九真有一湖去合浦四十里至陰雨日百姓見有銅船出

水中又有一牛出湖中以雞酒爲祭便魚倍若不設此

祀則漁得牛糞而己太平寰宇記一百七十一

越人鑄銅爲船在江潮退時見劉昭續漢志注二十三

翡翠出九眞頭黑腹下赤靑縹色似鷓鴣御覽九百二十四

孔雀身青尾長六七尺能舒舞足爲節出諸處黃泰泉廣東志卷二

合浦康頭山有一鹿額上帶科藤一枚四條直上各一丈

太平廣記四百四十三

合浦口有麛角當額上戴科藤一株三四條長可一

師從禽每見而不敢射黃泰泉廣東志二十四

 按御覽九百六引作有塵考龐嘉凸鹿類未知其審

茍漏有潛水牛上岸共鬭角軟還復出劇劉昭續漢志注二十三

 按安南志畧引作句漏縣有潛水牛上岸則角軟入水

 則復堅與此少異

鰐好出沙上卵大如鵝卵可食御覽九百三十八

交趾封谿縣有隄防龍門水深百大魚登此門化成

不得過曝鰓㸃額血流此水常如丹池爾雅翼二十八劉昭注續漢志二十

 

蚼蝦似瑇瑁頭鼈身蝦尾色斑似錦文大如笠四足漫

胡無指甲前有黑珠可以飾物黃泰泉廣東志二十四

合浦圍州有石室其裏一石如彭形見榴木杖倚著石壁

採珠人常致祭焉御覽七百十

枕赤色堪作船作牀御覽九百六十

古度樹不花而實實從皮中出大如安石榴色赤可食其

實中有如蒲藜者取之數日不煮皆化成蟲如蟻有翼穿

皮飛出著屋甚黑齊民要術十

眼高五六丈似茘支而小御覽九百七十三

 章懷太子後漢書和帝紀注引同

白緣樹高丈實味甘美於胡桃齊民要術十

椰子有漿截花以竹筩承取汁作酒飲之亦醉御覽九百七十二

 按齊民要術引作承其汁似脫取字

蜜香樹似沈香無異主辟惡去邪鬼尸注心氣生南海諸

山中種之五六年便有香也大觀本草十二

米豆出徐聞子美似烏豆枝葉類柳一年種數年採黃泰泉廣

東志二十三

 按齊民要術引作木豆

鬼目樹似棠棃葉似楮皮白樹高大如木瓜而小邪傾不

周正味酸九月熟又有草眯子亦如之亦可爲糝因其草

似鬼目御覽九百七十四

含水藤破之得水行者資以止渴齊民要術十

扶留有三種一名扶留其根香美一名南扶留葉青味

辛一名扶留藤味亦辛齊民要術十

 劉澄之交州記曰編縣有高山涇水之所出今交州

 也初學記六

 姚文咸交州記曰尉佗作朝殿以朝天子太平寰宇一百五十七









"

交州記
作者:劉欣期 

輯者:曾釗 

  • 糠頭山在合浦海口傳云越王舂米於此積糠所成御覽八百二十九
  • 有一湖去合流北四十里至陰日百姓𬋈捕見銅船出水上又有水牛在湖之中國學初學記七
按合流太平寰宇記一百七十一引作合浦考輿地志並無合流之名則作合浦是也然合璧事類引亦作合流未知其審
  • 鑿南塘者九眞路之所經去州五百里馬援積石爲塘以通於海達於象浦建標爲南極之界御覽七十四
  • 浮石山海中而峙高數十丈浮在水上藝文類聚一有一山神功刻鏤若射堋去石堂口百步夜常聞射聲藝文類聚八
按太平寰宇記引交州記云居風山南接射堋山據此則山在居風縣以射堋名也
  • 居風山去郡四里夷人從太守裴庠求市此山云出金旣不許尋有一嫗行田見金牛出食斫得鼻鏁長丈餘人後往往見牛夜出其色光耀數十里御覽六百四十四
按劉昭續漢志注二十三引交州記云光曜十里與此稱數十里少異
  • 儋耳之東臂一骨御覽三百六十九
  • 交阯之人出南定縣足骨無節身有毛臥者更扶始得起廣韻三
  • 趙嫗者九眞車安縣女子也乳長數尺不嫁入山聚羣盜遂攻郡常著金㩉蹤𡲆戰退輒張帷幙與少男通數十侍側刺史吳郡陸允平之御覽三百七十一
按車安當據黎崱志畧作軍安宋志隋志皆屬九眞郡㩉蹤御覽四百九十九作蹋踶八百十一又作摛提未知其審
  • 俗好鼓琴牧豎於野澤乘牛唱遼遼之歌歌曲說牛力强弱耕具輕重也
  • 僮隸於月下撫掌發烈謠以令美歌御覽五百七十二
  • 一歲八蠶繭出日南也文選李善注五桑則大小二種小桑孟春培之枝葉繁茂自三月至八月皆養蠶云黎崱安南志畧十五
  • 龍編縣功曹左飛曾化爲虎數月還作吏水經注三十七
  • 兕出九德有一角角長二尺餘形如馬鞭柄御覽三百五十九
  • 犀出九德縣其毛如豕蹄有三甲頭如馬有二角鼻上角長額上角短藝文類聚九十五
章懷太子注後漢書章帝紀引云有三角鼻上角短額上頭上角長黎崱安南志畧引云頭有三角鼻上角短頸上角長並與藝文類聚異
  • 風母出九德縣似猨見人若慙屈頸打殺得風還活藝文類聚一
  • 竹鼠如小狗子食竹根出封溪縣藝文類聚九十五
按御覽九百一十引作竹風鼠風疑衍文
  • 長鳴雞出日南御覽九百一十八
  • 孔雀色靑尾長六七尺能舒舞足爲節出嶺南諸處御覽九百二十四
  • 䴌𪆏黃喙喙長尺餘南人以爲酒器廣韻一
按御覽九百二十八引作黄啄二尺餘酒器作酒爵
  • 刺史陶璜晝臥覺見一女子枕其臂始欲投之以爪槨呼郭切其手痛不可忍放之遂飛去御覽三百七十
  • 武陵縣秋九月黃魚上化爲鶉鳥御覽九百二十四
  • 鯪魚出合浦長三尺背上有甲珠文堅强可以飾刀又可以鑢物初學記三十
按可以飾刀錦繡萬花谷後集卷四十引作可以飾刀口太平廣記引交州記同
  • 大貝出日南如酒杯小貝貝齒也善治毒俱有紫色藝文類聚八十四
  • 九眞太守陶璜立郡築城於土穴中得一白色形似蠶蛹無頭長數十丈大十餘圍軟軟動莫能名剖腹有肉如豬肪遂以爲臛羹甚香璜啖一杯三軍盡食御覽八百六十一
  • 太和中有人至武嶺穴中有大蚍蜉甚大御覽九百四十七
  • 大吳公出徐聞縣界取其皮可以鞔鼓御覽九百四十六
  • 合浦東一百里有一杉樹葉落隨風入洛陽城内漢時善相者云此休徵當出王者故遣千人伐樹役夫多死三百人坐株上食過足相容藝文類聚八十九
按御覽九百五十七引云二百里
  • 椰生南海狀若海椶實名椰子大如椀許大外有粗皮如大腹子豆蔻之類内有漿似酒飲之不醉大觀本草十四
  • 拘櫞如柚核細御覽九百七十二
  • 多感子黃色圍一寸 蔗子如瓜大亦似柚 彌子圓而細其味初苦後甘食皆甘果也齊民要術十
  • 都句樹似拼櫚木中出屑如麪可啖齊民要術十
  • 君遷樹子如馬乳御覽九百六十
大觀本草卷二十二引云其實中有乳汁甜美香好黃
泰泉通志卷二十三引君遷細似甘蕉子如馬乳
  • 霍香似蘇合藝文類聚八十一
  • 豆蔻似杬樹味辛堪綜合檳榔食治斷齒御覽九百七十一
  • 含水藤生嶺南及諸海山谷狀若葛葉似枸杞多在路旁行人乏水處便喫此藤故以爲名大觀本草十二
  • 金有華出珠崖謂金華采者也雪山在新昌南人曾於山中得金塊如升迷失道還置本處乃得出御覽八百十一
  • 金華出珠厓謂金有華采者文選李善注五

"

https://zh.wikisource.org/wiki/%E4%BA%A4%E5%B7%9E%E8%A8%98_(%E5%B6%BA%E5%8D%97%E9%81%BA%E6%9B%B8%E6%9C%AC)#%E4%BA%A4%E5%B7%9E%E8%A8%98%E5%8D%B7%E4%BA%8C

"

  • 朱崖在大海中南極之外御覽一百七十二
  • 九眞去郡三里有珍山山有神石廟值天亢旱二千石親到以水洗石卽雲雨立降太平寰宇記一百七十一
  • 海中有浮石山而峙高數十丈去永平營百餘里浮在水上昔李遜征朱厓欲審其實否牽長索於山底洞過御覽四十九
  • 有浮石山在海中虛輕可以磨脚煮飲之止渴御覽五十二
  • 居風山南接射堋山太平寰宇記一百七十一
  • 風山在九眞郡風門在山頂上常有風事類賦二
按劉昭續漢志注居風山有風門常有風據此則風山上當脫居字居風九眞郡縣名
  • 合浦八十里有圍洲周𮞉百里九眞郡西有弱水毛羽皆沈廣七八里望見旁人騎馬皆不得渡也太平寰宇記一百七十一
  • 龍編縣西帶江有仙山數百里劉昭續漢志注二十三
  • 盧容有採金浦劉昭續漢志注二十三
  • 慈廉江者昔有李祖仁居此兄弟十人並慈孝廉讓因此名江御覽六十五
  • 波斯王以金釧聘斯調王女也御覽七百一十八
  • 朱吾其民依海際居不食米止資魚劉昭續漢志注二十三
  • 九真有一湖去合浦四十里至陰雨日百姓見有銅船出水中又有一牛出湖中以雞酒爲祭便獲魚倍若不設此祀則漁得牛糞而己太平寰宇記一百七十一
  • 越人鑄銅爲船在江潮退時見劉昭續漢志注二十三
  • 翡翠出九眞頭黑腹下赤靑縹色似鷓鴣御覽九百二十四
  • 孔雀身青尾長六七尺能舒舞足爲節出諸處黃泰泉廣東志卷二十四
  • 合浦康頭山有一鹿額上帶科藤一枚四條直上各一丈許太平廣記四百四十三
  • 合浦口有麛角當額上戴科藤一株三四條長可一尋射師從禽每見而不敢射黃泰泉廣東志二十四
按御覽九百六引作有塵考龐嘉凸鹿類未知其審
  • 茍漏有潛水牛上岸共鬭角軟還復出劇劉昭續漢志注二十三
按安南志畧引作句漏縣有潛水牛上岸則角軟入水則復堅與此少異
  • 鰐好出沙上卵大如鵝卵可食御覽九百三十八
  • 交趾封谿縣有隄防龍門水深百尋大魚登此門化成龍不得過曝鰓㸃額血流此水常如丹池爾雅翼二十八劉昭注續漢志二十三
  • 蚼蝦似瑇瑁龜頭鼈身蝦尾色斑似錦文大如笠四足漫胡無指甲前有黑珠可以飾物黃泰泉廣東志二十四
  • 合浦圍州有石室其裏一石如彭形見榴木杖倚著石壁採珠人常致祭焉御覽七百十
  • 枕赤色堪作船作牀御覽九百六十
  • 古度樹不花而實實從皮中出大如安石榴色赤可食其實中有如蒲藜者取之數日不煮皆化成蟲如蟻有翼穿皮飛出著屋甚黑齊民要術十
  • 龍眼高五六丈似茘支而小御覽九百七十三
章懷太子後漢書和帝紀注引同
  • 白緣樹高丈實味甘美於胡桃齊民要術十
  • 椰子有漿截花以竹筩承取汁作酒飲之亦醉御覽九百七十二
按齊民要術引作承其汁似脫取字
  • 蜜香樹似沈香無異主辟惡去邪鬼尸注心氣生南海諸山中種之五六年便有香也大觀本草十二
  • 米豆出徐聞子美似烏豆枝葉類柳一年種數年採黃泰泉廣東志二十三
按齊民要術引作木豆
  • 鬼目樹似棠棃葉似楮皮白樹高大如木瓜而小邪傾不周正味酸九月熟又有草眯子亦如之亦可爲糝因其草似鬼目御覽九百七十四
  • 含水藤破之得水行者資以止渴齊民要術十
  • 扶留有三種一名獲扶留其根香美一名南扶留葉青味辛一名扶留藤味亦辛齊民要術十

[编辑]
劉澄之交州記曰龍編縣有高山涇水之所出今交州也初學記六
姚文咸交州記曰尉佗作朝殿以朝天子太平寰宇紀一百五十七

"

https://zh.wikisource.org/wiki/%E4%BA%A4%E5%B7%9E%E8%A8%98_(%E5%B6%BA%E5%8D%97%E9%81%BA%E6%9B%B8%E6%9C%AC)#%E4%BA%A4%E5%B7%9E%E8%A8%98%E5%8D%B7%E4%BA%8C

...



Trương Tú Dân

 

張秀民,〈 所謂《 永樂大典本交州記》〉,《 圖書館》,4 期,1962 年



張秀民(中國圖書館學會第二屆學術委員會委員)

本詞條是多義詞,共2個義項 
更多義項 ▼

張秀民(1908-2006),男,中國目錄學家、印刷史專家。譜名榮章,字滌瞻,浙江嵊州市嵊縣崇仁鎮人。生於清光緒三十四年戊申陰曆十二月初八日,先祖自南宋初以來即世居嵊西永富鄉(今改升高鄉)廿八都村。為北宋名相張知白第28代玄孫。1931年畢業於廈門大學國學系,同年進入國立北平圖書館(今北京圖書館),直到1971年,從事圖書館工作40年。曾任北平圖書館索引股股長,較早在該館開展目錄參考工作。中華人民共和國成立後,歷任北京圖書館參考研究組組長、副研究員。

基本介紹

  • 中文名:張秀民
  • 國籍:中國
  • 民族:漢族
  • 出生地:浙江嵊州市嵊縣崇仁鎮人
  • 出生日期:1908
  • 逝世日期:2006
  • 職業:中國圖書館學會第二屆學術委員會委員
  • 畢業院校:廈門大學
  • 主要成就:1989,獲中國科技史榮譽獎、中國印刷技術協會首屆畢獎
  • 代表作品:《中國印刷術的發明及其影響
  • 性別:男

人物生平

張秀民,曾當選為中國圖書館學會第二屆學術委員會委員、中國印刷技術協會名譽理事。早年有感於中國印刷史研究由外國人代庖,深以為恥,立志寫出中國印刷史著作。他利用圖書館的豐富資料,長期從事印刷史研究,著有《中國印刷術的發明及其影響》(1958)《活字印刷史話》(1963)《中國印刷史》(1989,獲中國科技史榮譽獎、中國印刷技術協會首屆畢獎),編有《(北京圖書館)館藏中國醫藥書目》、《(北京圖書館)館藏邊疆書目》、《太平天國資料目錄》(與人合編)等目錄數十種。2006年12月24日,先生逝世。

學術生涯

張秀民先生六歲入學,高中畢業被廈門大學錄取,就讀文學院國學系。其間學習諸子文章詩詞散文音韻學及多種語言。後修《漢書·藝文志》,從此對於目錄學發生興趣,涉獵有關版本目錄的書,在校期間發表論文《評四庫總目史部目錄類及子部雜家類》及《宋槧本與搖床本》,畢業論文為《宋活字版考》。後蒙李雁晴老師推薦,於國立北平圖書館任職,1931年7月3日報到後,先被分配在中文編目組專編古書,至抗日戰爭爆發,袁館長鑒於館中只有卡片目錄,而無書本目錄,萬一發生事故,難以補救,於是發動全館力量編輯書本目錄。張秀民先生負責“史乘類”,譚新嘉先生故後,又分擔其別集部分。
印刷初進館時,張先生讀向達先生譯美國卡特教授《中國印刷術的發明和它的西傳》數章,所獲頗豐,但有感於書“惟出於外人之手,繁征博引,而未能探其根源。且印刷術為我古代勞動人民的偉大發明,對人類社會產生無比深遠的影響,而印刷史由外人代庖,心實恥之。”乃立志要寫出一部中國人自己寫的《中國印刷史》。故廣為收集有關板本印刷的資料,寫成大小筆記約七十本。包括《宋版書經眼錄》二冊,《宋刻工名錄》二冊,先後用二年多時間,遍閱館藏宋板書及所有明嘉靖重抄《永樂大典》殘本二百餘冊(有部分照片複製本)。
後日本人用退還庚子賠款,在北平設立東方文化委員會,續修《四庫全書》,邀請北平學人教授撰寫提要,稿酬從豐,張先生認為為日本人做事可恥,拒絕了邀請。“九·一八”、“七七” 事變後,先生痛感國家危亡,認為“平昔所從事的版本目錄只是書皮之學,對國家興亡,並無實際用處。於是決心拋棄,改弦易轍,開始研究安南史。”
抗戰後,圖書館員陸續復職。張秀民先生被提升為索引股股長。解放後,館名改稱為“國立北京圖書館”,為紀念太平天國起義,館辦展覽,張先生與王會庵同志編成《太平天國資料目錄》及中國近史資料叢刊第三種《太平天國》八冊,先後出版。
1952年10月,館內舉辦中國印本書籍展覽會,張秀民先生負責撰寫介紹,遂草就《中國印刷術的發明及其對亞州各國的影響》,刊於《光明日報》,後被《文物參考資料》轉載,得到騰衝李根源先生嘉許,以為可以傳世。於是張先生把棄置多年的版本目錄重新撿起,加以擴充,成為《中國印刷術的發明及其影響》一書,1958年由人民出版社出版,1978年再版。日本著名史學家、文學家神田喜一郎博士見到該書後,以為這是“一部真摯誠懇的好書”,囑廣山秀則先生譯成日文,於1960年(昭和三十五年)在日本京都出版。一時日本、蘇聯、美國刊物上有書評介紹或報導。1977年日本藪內清教授譯註卡特書,張先生的著作及有關木活字、銅活字的論述被多次引用。李書華先生1962年於香港出版《中國印刷術起源》一書,大部分引用卡特及張先生著作中的資料。1981年6月10日王益同志在《印刷戰線》上對張先生的著作評介說到:“(《中國印刷術的發明及其影響》)提出了不少獨創的見解,發掘了許多有價值的史料,成為研究中國印刷術發明史的最權威的一部著作。”有的大學圖書館學系或以此為課本。
1953年,北京圖書館成立參考研究組,張先生任組長,在此期間,越南史學家陳文玾、明崢、陳輝僚、鄧泰梅,高棉李添丁及英國李約瑟博士先後到館查閱資料,均由張先生負責接待解答。1958年左右,北京圖書館代表中國參加德國萊比錫國際書籍展覽會,張秀民先生負責挑選古代書籍及各種書籍裝訂,提交展覽。榮獲金牌獎。
1961年前後,吳晗先生髮起編寫《中國歷史小叢書》,張先生應邀撰寫了《活字印刷史話》,1963年中華書局出版,收入其中。1987年再次收入中華書局《古代文化專題史》中。
印刷文化大革命中,張先生被批鬥,個人多年積累的書刊資料也損失很大。後被下放到湖北鹹寧文化部“五七”幹校勞動約一年余,1971年申請退休,打算在兩三年內完成印刷史一書,專心收集補充中國印刷史方面的資料。
1972-1979年,張先生先後訪問了泉州古剎開元寺,福州閩王祠、寧波天一閣、北京圖書館、上海圖書館、浙江省館等地,閱覽各種古書,1981年,張先生在《圖書館研究與工作》上發表《南韓發現的佛經為唐朝印本說》一文,在學術界有重大影響。1981年至1984年,張先生每年至杭州浙江省館閱覽撰述,邊改邊寫,又增又刪,如明藩府本即先後改寫六七次。老家冬日室內無火,零下二、三度,成為名副其實的寒舍,冷氣侵人,手生凍瘡。夏日酷暑三十七八度,汗水沾背。在這樣困難艱苦的條件下,張先生仍堅持寫作,廢寢忘食,勞神苦思。張先生的老母親看在眼裡,痛在心裡,一再囑咐說:“何必這樣自討苦吃呢?此書寫好不要再寫別的書了。”先生本擬在老母親生前出版《中國印刷史》,不料老母親於1983年4月7日去世。這成為張先生心中永久的痛!而對張先生來說,寫作最困難的是鄉間無參考書,連人名地名大辭典也要到縣城去借。有時步行至崇仁中學,借《明史》、《文物》雜誌,所以只有就手頭所存七十本筆記加以整理,寫出初稿,請妹妹全瑛謄清。這部書完稿時,總約有五十四萬字,交付上海人民出版社出版。
《中國印刷史》出版後,得到國際學術界的高度重視和肯定。錢存訓博士在這部書的《序》中寫道:“張秀民先生新作《中國印刷史》的出版,不僅在這一專題的領域中,豐富了我們的知識,彌補了這一方面的缺失,即對中國文化史和科技史的研究和了解上,也增加了一節重要的篇章。”又說,“(這部著作)不僅內容充實,數量可觀,而分析詳明,結構嚴謹,見解獨到,尤為其文章的特色”,稱此書“將是一部劃時代的作品”,在中國文化史上將產生深遠的影響。1987年,由於在研究中國印刷史上的突出貢獻,張先生獲得首屆“畢升獎”。同年,並獲得“首屆森澤信夫印刷技術獎”。
印刷解放前,張先生有感於國人對越南史地多不了解,曾以十餘年之力就北圖藏書輯錄成《安南內屬時期職官表》與《安南內屬時期名宦傳》兩稿。蒙史學界前輩張星烺(亮塵)、王桐齡(嶧山)先生賜序,張先生稱後者“可作一劑愛國藥”。1990年《安南內屬時期名宦傳》以《立功安南偉人傳》為題,由台北王朝出版社出版。
1992年,張先生著《中越關係史論文集》由台北文史哲出版社出版。
1998年,先生與外甥韓琦博士合著《中國活字印刷史》,分章撰著,增訂近一二十年發現的新史料,由中國書籍出版社出版。

個人成果

印刷史研究著述
專著
《中國印刷術的發明及其影響》,人民出版社,1958、1978年再版;台灣文史哲出版社,1988。1960年日文版,廣山秀則譯,神田喜一郎博士序。
《活字印刷史話》,中華書局,1963年初版,1979年2版3次印刷。收入《古代文化史專題史話》,中華書局,1987。
《張秀民印刷史論文集》,印刷工業出版社,1988。
《中國印刷史》,上海人民出版社,1989。
《中國活字印刷史》(與韓琦合著), 中國書籍出版社, 1998。
二、論文
1930年
宋活字板考,廈門大學畢業論文(未刊)。
1931年
宋槧本與搖床本(Chinese Incunabula and Incunabula),天津《國聞周報》,8(10)。
1935年
金源監本考,《圖書季刊》,1935,2(1):19-25。
1936年
宋孝宗時代刻書述略,天津《大公報·圖書副刊》,1936年9月,155期;同年《圖書館學季刊》,10(3):385-396。
1937年
宋光宗時代之刻書,《大公報》,1937年5月27日。
1952年
中國印刷術的發明及其對亞洲各國的影響,《光明日報》1952年9月30日;同年《文物參考資料》(後改為《文物》)第4期(總28期)轉載。又收入程煥文《中國圖書論集》,商務印書館,1994,164-186。
1953年
中朝兩國對於活字印刷術的貢獻,天津《大公報》“史學周刊”1953年2月20日。22日
1954年
銅活字的發明與發展,《光明日報》,1954年3月6日。
1957年
朝鮮的古印刷,《歷史研究》,1957,(3):61-78。
1959年
歷代精美的印刷品,《印刷》(月刊),1959,5-11期。
遼、金、西夏刻書簡史,《文物》,1959,(3):11-16。
畢升,《中國古代科學家》,科學出版社,1959,107-110。
王禎,《中國古代科學家》,科學出版社,1959,151-155。
王禎的木活字和轉輪排字盤,《新聞戰線》,1959年17期。
畢升,《科學報》45期,1959年9月。
1961年
太平天國的刻書,《文物》,1961,(1):14-15。
清代涇縣翟氏的泥活字印本,《文物》,1961,(3):30-32。
南宋(1127-1279)刻書地域考,《圖書館》,1961,(3):52-56。載《中國書史參考資料》,書目文獻出版社,1980,92-124。又載程煥文《中國圖書論集》,商務印書館,1994,224-236。
明代的銅活字,《圖書館》,1961,(4):55-61。
中國最早的金屬活字,《光明日報》,1961年10月14日。
1962年
清代的銅活字,《文物》,1962,(1):49-53。
元明兩代的木活字,《圖書館》,1962,(1):56-60。載程煥文《中國圖書論集》,商務印書館,1994,237-246。
清代的木活字(1644-1911),《圖書館》,1962,(2、3):60-62,60-64。
1963年
《活字印刷史話》,中華書局,1963年初版,1979年2版3次印刷。
1964年
明代徽派板畫黃姓刻工考略,《圖書館》,1964,(1)。
1978年
五代吳越國的印刷,《文物》,1978,(12):74-76。
1979年
雕版印刷開始於唐初貞觀說,《社會科學戰線》,1979,(3):345-46。
明代印書最多的建寧書坊,《文物》,1979,(6):76-80。
明代北京的刻書,《文獻》,1979.12,(1):298-309。
1980年
明代的活字印刷,《史學史資料》,1980.1,30-37。
明代南京的印書,《文物》,1980,(11):78-83。
1981年
南韓發見的佛經為唐朝印本說,浙江《圖書館研究與工作》,1981,(4):1-4;又轉載於1985年出版的《中國印刷年鑑》(1982-1983年)。
宋元的印工和裝背工,《文獻》,1981.12,(10):195-199。
1982年
再論雕版印刷開始於七世紀唐初貞觀說,上海《圖書館雜誌》,1982,(4)。
1983年
關於畢升與明代刻印工事跡考略,《上海圖書館建館三十周年紀念論文集,1952-1982》,上海,1983。
石印術道光時即已傳入中國說,《文獻》,1983,(18):237-38。
1985年
中國印刷史大事年表,《中國印刷》,10期(1985年11月)、11期。
1986年
喜讀錢存訓博士英文本《紙與印刷》,《中國印刷》,1986.5,(12)。又載《人民日報》(海外版),1987年5月28日。
1987年
三論雕板印書始於七世紀唐初貞觀說,《中國印刷》,1987.2,(15)。
“三論雕板印書始於七世紀唐初貞觀說”補記
美國新發見的金刻本佛經,《文獻》,32期,1987,(2):109。
1989年
中國活字印刷簡史,《中國印刷》,23-27期,1989年2月-1990年2月。
1990年
《中國大百科全書·新聞出版卷》,北京、上海:中國大百科全書出版社,1990. 中國古代印刷史,494-497;錫活字,381;銅活字,318;泥活字,223-224;木活字,220。
1991年
論印刷史與印書史,《中國印刷》,1991.11,(34):85-86。《中國印刷年鑑》,印刷工業出版社,1992。
1992年
活字印刷史話二則(“新發現的北宋活字本不可信”、“清新昌呂撫的泥活字印書”),《印刷雜誌》,1992,(6)。
明華氏會通館活字銅板是錫活字本嗎?,《中國印刷》,1992.8,(37):88-89。
1993年
對‘讀《中國印刷史》札記’的商榷,《中國印刷》,40期,1993.5,(4):115-117。
英山發現的是活字發明家畢升的墓碑嗎?,《中國印刷》,42期,1993.11:83-85。又載《北京圖書館館刊》,1993年3、4期(總5-6期),63-65。《中國印刷年鑑》,1993。
1994年
略論宋代的刻工,《中國印刷》,1994.4,(44):30-33。載《中國印刷史學術研討會文集》,印刷工業出版社,1996,49-56。《中國印刷年鑑》,1995。
湖北英山發見活字發明家畢升墓不可信,《印刷科技》,51期,1994年3月。
對英山畢升墓碑的再商榷,《中國印刷》,44期,1994.4,75-76。“英山畢升墓碑再質疑”, 載《中國印刷史學術研討會文集》,印刷工業出版社,1996,267-273。
宋代刻工刊書考,《印刷科技》,1994.6,10(4):76-111。
1998年
中國發明印刷權不容否定,《印刷科技》,1998.9,15(1):20-25。
1999年
再論中國印刷術發明權不容否定,《第5屆中國印刷史學術研討會論文集》,中國印刷博物館,1999。
2000年
再論中國印刷術發明權不容否定:對1998年南韓發現寫本《無垢淨光大陀羅尼經》的管見,《印刷科技》,2000.9,16(5):86-89。
中國發明印刷術不容否定——再論韓國發現的佛經為唐印本說,《中國印刷》,2000,8期。收入《中國印刷年鑑》(2001),中國印刷年鑑社,2001,408-410。
2001年
對雕板印刷源於山東的管見,《印刷科技》,2001.3,17(1):89-92。《中國印刷》,2001,(3):41-43。
中越關係史研究著述
一、著作:
張秀民:《中越關係史論文集》,台北:文史哲出版社,1992。
張秀民:《立功安南偉人傳》,台北:王朝書局,1990。原稿本題名《安南內屬時期名宦傳》。
張秀民:《安南內屬時期職官表》(稿本)。
張秀民:《林邑考》(稿本)。
張秀民:《占城考》(稿本)。
張秀民:《安南書目提要》(稿本)。
張秀民:《明交阯阮勤、何廣遺文》(謄清稿本一冊)。
二、論文:
張秀民:“明太監安南人阮安——十五世紀營建北京宮殿城樓之總工程師,”天津《益世報》史地周刊,67期,1947年11月11日。
張秀民:“唐安南姜公輔考,”《經世日報》(北平)讀書周刊,30期,1947年12月12日。
張秀民:“清人著述中有關安南史事各書解題”(包括大汕《海外紀事》、蔡廷蘭《海南雜著》)(署名張景輔),天津《大公報》圖書副刊,73期,1948年11月15日。
張秀民:“《安南志略》解題”(署名張景輔),天津《大公報》圖書副刊,74期,1948年11月22日。
張秀民:“占城人Chams移入中國考,”《學原》,1948.11,2(7):41-59。
張秀民:“明代交阯人在中國之貢獻,”《學原》,1949,3(1);收入《明史論叢》之七(明代國際關係),台北:學生書局,1968,61-87。
張秀民:“明代建設大北京:越南人參加了這工作,一位天才建築家阮安”(署名越人),《進步日報》(天津),1950年2月2日。
張秀民:“所謂《永樂大典本交州記》,”《圖書館》,1962,(4):52。
張秀民:“越南的醫學名著——《懶翁心領》,”《圖書館》,1963,(1):50。
張秀民:“蒲壽庚為占城人非阿拉伯人說,”《蘭州大學學報》,1979,(1)。
張秀民:“從歷史上看中越關係,”《印支研究》,1980.6,(5):9-17。
張秀民:“永樂《交阯總志》的發見,”《蘭州大學學報》,1981,(1)。
張秀民:“越南古幣述略,”《學術論壇》,1981,(3):75-78。
張秀民:“張輔傳,”《中國東南亞研究會通訊》,1982,(2-3):8-16。
張秀民:“唐代安南文學史資料輯佚,”《印支研究》,1983,(1):36-39。
張秀民:“馬援傳,”《中國東南亞研究會通訊》,1987,(1-4):10-13。
張秀民:“明太監交趾人阮安營造北京考,”《中國東南亞研究會通訊》,1988,(1-2):1-4。
張秀民:“高駢傳,”《中國東南亞研究會通訊》,1988,(3-4):11-14。
張秀民:“交阯阮勤、何廣傳,”《印度支那》,1988,(4):33-34。
張秀民:“安南王朝多為華裔創建考,”《印度支那》,1989,(3):9-13。又收入《錢存訓先生八十生日祝壽論文集》,台灣:正中書局,281-288。
張秀民:“明代交阯人移入內地考(未完),”《東南亞縱橫》(季刊),原為《印度支那》,1990,(1)(總45期):17-21。
張秀民:“明代交阯人移入內地職官表,”《東南亞縱橫》,1990,(4)(總48期):20-27。
張秀民:“中越關係書目(國人著述),”《中國東南亞研究會通訊》,1991,(2-3):36-48。
張秀民:“17、18世紀華僑創建的海外樂園——港口國,”《中國東南亞研究會通訊》,1994,(2-3):1-6。
張秀民:“安南書目提要三種(《南翁夢錄》等),”《中國東南亞研究會通訊》,1995,(1):43-47。
張秀民:“安南書目提要九種,”(包括元徐明善《安南行記》、元陳孚《交州藁》、明丘濬《平定交南錄》、明鄭若曾《安南圖說》、明慎懋賞《海國廣記安南》、清李仙根《安南使事紀要》、清周燦《使交紀事附使交吟》、清陳元燮《安南軍營記略》、清寶清《越南紀略》)《中國東南亞研究會通訊》,1995,(2、3):38-48。
張秀民:“安南內屬時期職官表自序,”《中國東南亞研究會通訊》,1996,(1、2):8-9。
張秀民:“安南書目提要十一種,”(包括宋鄭竦《安南紀略》、《永樂交阯總志》、明李文鳳《越嶠書》、明王世貞《安南傳》、明蘇濬《安南志》)《中國東南亞研究會通訊》,1996,(1、2):41-47。
張秀民:“安南書目提要”(《安南紀略》、《越嶠書》、《永樂交阯總志》),《北京圖書館館刊》,1996,(1):58-62。
張秀民:“《中越關係史書目》續編,”《中國東南亞研究會通訊》,2001,(1):34-47。
張秀民:“《中越關係史書目》續編(乙),”《中國東南亞研究會通訊》,2001,(2):37-45。
張秀民:“中越關係史書目續編,”《中國東南亞研究會通訊》,2002,(1):40-44。
瞻山文錄
一、自傳、回憶
張秀民:“自傳,”《中國當代社會科學家》第九輯,1986,61-75。
張秀民:“袁同禮先生與國立北平圖書館,”《北京圖書館館刊》,1997,(3):53-59,92。
張秀民:“袁同禮與北平圖書館,”《歷史月刊》,1996.9,(104):88-90。
張秀民:“林君成章(1908-1934)事略,”《國學季刊》,1935,4(4):275-276。
張秀民:“憶與向覺明先生交往的瑣事,”《書品》,2004,(3)。
張秀民:“誼在良師益友間——紀念王重民先生誕辰一百周年,”出版中。
張秀民:“我與寧波天一閣,”《北京圖書館館刊》,1998,(4):119-123。《嵊訊》23期。見駱兆平編:《天一閣藏書史志》(出版中)。
二、讀史札記
張秀民:“莊子養生論,”1928(戊辰十二月廿九日)。
張秀民:“讀《史記》淮陰侯傳,”《廈大周刊》,7-8頁。
張秀民:“釋友,”戊辰冬(1928)。
三、版本、目錄
張秀民:“選印古書私議,”《北平晨報》北晨學園,1933年8月28日、9月1日;9月4日“選印古書私議附錄一”、5日“選印古書私議附錄二”。又載《剡聲日報》,1933年11月9、10、12日。
張秀民:“評四庫總目史部目錄類及子部雜家類,”《文華圖書科季刊》1930,2(1):17-23。
張秀民:“《中國歷代目錄家傳略凡例初稿》,”《廈大周刊》,210期,1929.6,7-9。
張秀民:“介紹北京大學五十周年紀年圖書館善本書目”(稿本)。
張秀民:“古代寫本書籍”(原為《古代書籍和印刷》刪去後半印刷部分)(稿本)。
張秀民:“德國萊比錫國際書籍中國古書展覽說明書”(稿本)。
四、序跋、書評
張秀民:“章氏重訂《三字經》跋”。
張秀民:“《譚子雕蟲》跋,”1936。(為譚新嘉代筆)載木刻《嘉興譚氏遺書》。
1張秀民:“中國古代婦女之地位(列女傳英譯本),”(瞻)《圖書季刊》,新8卷,1、2期,59-61。
張秀民:“《剡錄》跋,”《文獻》,1986,(3):105-106。
張秀民:施廷鏞《中國古籍版本概要》“序,”天津古籍出版社,1987。
張秀民:“(朱家濂)《古籍題跋索引》序,”《圖書館學通訊》,1987,(3):78-79。
張秀民:“喜讀錢存訓博士英文本《紙與印刷》,” 《中國印刷》,1986.5,(12)。《人民日報》(海外版),1987年5月28日。
張秀民:“評介錢存訓博士名著《印刷發明前的中國書和文字記錄》,”《圖書館研究與工作》,1989,(2、3):66-67,78。
張秀民:“《中國印刷之最》序,”百家出版社,1992。
五、歷史考證
張秀民:“文房四寶,”《人民中國》,1957,(8)。日譯文(50-51頁)、俄文(33-35頁)。
張秀民:“蔡倫”,《中國古代科學家》,科學出版社,1959,15-17。
Chang Siu-ming,“A Note on the Date of the Invention of Paper in China,” Papier Geschichte,1959,(9): 51-52.
張秀民:“中國歷代農具圖一覽表,”《圖書館》,1963,(3):21-24。
張秀民:“中國與尼泊爾友誼的回顧,”《光明日報》,1961年10月3日。
張秀民:“關於‘回回民族底形成’一文的討論”(致白壽彝的信),《光明日報》歷史教學4號,1951年4月7日。
張秀民:“國立北平圖書館館址記,”《國立北平圖書館館刊》,10(4):3-5。
張秀民:“北平牡丹小記,”《進德月刊》(濟南),1937,2(10):131-135。
六、鄉邦文獻
張秀民:“宋張文節公(知白)年譜,”《文獻》,2001,(1):119-128。
張秀民:“明剡西張邦信著《白山詩稿》序,”《圖書館研究與工作》,1988,(3):53。
張秀民:“辛亥革命光復杭州立首功之張伯岐,”《嵊訊》9期,1992,109-115。
張秀民:“辛亥革命英雄張伯岐與其故居,”1997年12月11日。
張秀民:“新修《嵊縣誌》贅言,”《嵊訊》6期,1990.7,150-153。《嵊縣誌編纂通訊》7期,1989年12月。
張秀民:“袁滌庵傳,”《嵊訊》10期,1992.7,172-175。
張秀民:“先祖妣袁太夫人行述”(原稿)。
張秀民:“外王母裘母應太夫人八十壽序”(精抄本,1936)。
張秀民:“瞻山亭記,”《嵊訊》5期,1990.1,38-39。《剡溪》總5期。
張秀民:“嵊州市瞻山廟簡介,”1995。
張秀民:“嵊中在學的片段回憶,”《嵊訊》16期,1995.8,207-211。
張秀民:“《裘懌松先生九十誕辰紀念集》序,”1997年7月,1-2。
張秀民:“嵊縣重要的三塊碑刻的照片,”《嵊訊》18期,1996.8,51-53。
張秀民:“嵊州市崇仁鎮長善橋記,”《嵊訊》21期,1998,3-4。
七、稿本:
宋姚寬著、張秀民輯佚:《宋剡川姚氏西溪集輯本》(稿本),嵊縣文管會油印本,1981。
張秀民:《宋張文節公(知白)年譜》(稿本)。
張秀民:《歷代目錄學家傳記索引》(廈門大學時稿本一冊,未完)。
張秀民:《嵊縣古今著述目》(稿本)。
張秀民:《北京圖書館藏明清稿本書目》二冊。

相關詞條

https://www.newton.com.tw/wiki/%E5%BC%B5%E7%A7%80%E6%B0%91/56002

...



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Khi sử dụng tiếng Việt, bạn cần viết tiếng Việt có dấu, ngôn từ dung dị mà lại không dung tục. Có thể đồng ý hay không đồng ý, nhưng hãy đưa chứng lí và cảm tưởng thực sự của bạn.

LƯU Ý: Blog đặt ở chế độ mở, không kiểm duyệt bình luận. Nếu nhỡ tay, cũng có thể tự xóa để viết lại. Nhưng những bình luận cảm tính, lạc đề, trái thuần phong mĩ tục, thì sẽ bị loại khỏi blog và ghi nhớ spam ở cuối trang.

Ghi chú (tháng 11/2016): Từ tháng 6 đến tháng 11/2016, hàng ngày có rất nhiều comment rác quảng cáo (bán hàng, rao vặt). Nên từ ngày 09/11/2016, có lúc blog sẽ đặt chế độ kiểm duyệt, để tự động loại bỏ rác.