Chép một ít vào ngày 18/11/2016.
---
"
Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIV (2016-2021)
|
http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/thanhvienchinhphuquacacthoiky?governmentId=3036
"
"
Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII (2011-2016) |
Thủ tướng Chính phủ | Ông Nguyễn Tấn Dũng (từ 8/2011 đến 06/4/2016) Ông Nguyễn Xuân Phúc (từ 07/4/2016) |
Phó Thủ tướng Chính phủ | Ông Nguyễn Xuân Phúc (Từ tháng 8/2011 đến 07/4/2016) Ông Hoàng Trung Hải (Từ 8/2011 đến 4/2016) Ông Nguyễn Thiện Nhân (đến 13/11/2013) Ông Vũ Văn Ninh (Từ 8/2011 đến 4/2016) Ông Trương Hòa Bình (từ 4/2016) Ông Phạm Bình Minh (từ 14/11/2013) Ông Vương Đình Huệ (từ 4/2016) Ông Vũ Đức Đam (từ 14/11/2013) Ông Trịnh Đình Dũng (từ 4/2016) |
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | Ông Đại tướng Phùng Quang Thanh (Từ 8/2011 đến 4/2016) Ông Ngô Xuân Lịch (Từ 4/2016) |
Bộ trưởng Bộ Công an | Ông Trần Đại Quang (Từ 8/2011 đến 4/2016) Ông Tô Lâm (Từ 4/2016) |
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | Ông Phạm Bình Minh |
Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Ông Hà Hùng Cường (Từ 8/2011 đến 4/2016) Ông Lê Thành Long (Từ 4/2016) |
Bộ trưởng Bộ Tài chính | Ông Vương Đình Huệ (đến tháng 5/2013) Ông Đinh Tiến Dũng (từ ngày 28/5/2013) |
Bộ trưởng Bộ Công Thương | Ông Vũ Huy Hoàng (Từ 8/2011 đến 4/2016) Ông Trần Tuấn Anh (Từ 4/2016) |
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Bà Phạm Thị Hải Chuyền (Từ 8/2011 đến 4/2016) Ông Đào Ngọc Dung (Từ 4/2016) |
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Ông Đinh La Thăng (Từ 8/2011 đến 4/2016) Ông Trương Quang Nghĩa (Từ 4/2016) |
Bộ trưởng Bộ Xây dựng | Ông Trịnh Đình Dũng (Từ 8/2011 đến 4/2016) Ông Phạm Hồng Hà (Từ 4/2016) |
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông | Ông Nguyễn Bắc Son (Từ 8/2011 đến 4/2016) Ông Trương Minh Tuấn (Từ 4/2016) |
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Ông Phạm Vũ Luận (Từ 8/2011 đến 4/2016) Ông Phùng Xuân Nhạ (Từ 4/2016) |
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Ông Cao Đức Phát |
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Ông Bùi Quang Vinh (Từ 8/2011 đến 4/2016) Ông Nguyễn Chí Dũng (Từ 4/2016) |
Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Ông Nguyễn Thái Bình (Từ 8/2011 đến 4/2016) Ông Lê Vĩnh Tân (Từ 4/2016) |
Bộ trưởng Bộ Y tế | Bà Nguyễn Thị Kim Tiến |
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Ông Nguyễn Quân (Từ 8/2011 đến 4/2016) Ông Chu Ngọc Anh (Từ 4/2016) |
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Ông Hoàng Tuấn Anh (Từ 8/2011 đến 4/2016) Ông Nguyễn Ngọc Thiện (Từ 4/2016) |
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Ông Nguyễn Minh Quang (Từ 8/2011 đến 4/2016) Ông Trần Hồng Hà (Từ 4/2016) |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | Ông Vũ Đức Đam (đến 13/11/2013) Ông Nguyễn Văn Nên (từ 14/11/2013 đến 4/2016) Ông Mai Tiến Dũng (Từ 4/2016) |
Tổng thanh tra Chính phủ | Ông Huỳnh Phong Tranh (Từ 8/2011 đến 4/2016) Ông Phan Văn Sáu (Từ 4/2016) |
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Ông Nguyễn Văn Bình (Từ 8/2011 đến 4/2016) Ông Lê Minh Hưng (Từ 4/2016) |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | Ông Giàng Seo Phử (Từ 8/2011 đến 4/2016) Ông Đỗ Văn Chiến (Từ 4/2016) |
"
"
Thủ tướng Chính phủ
Nguyễn Xuân Phúc |
1. Họ và tên: NGUYỄN XUÂN PHÚC
2. Ngày, tháng, năm sinh: 20/7/1954.
3. Quê quán: xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam.
4. Nơi đăng ký thường trú: phường Điện Biên, quận Ba Đình, Hà Nội
5. Dân tộc: Kinh.
6. Tôn giáo: không.
7. Trình độ hiện nay:
- Giáo dục phổ thông: 10/10;
- Chuyên môn, nghiệp vụ: cử nhân kinh tế Trường Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội (năm 1978);
- Ngoại ngữ: Anh văn B, Nga văn B;
8. Nơi làm việc: Văn phòng Chính phủ.
9. Ngày vào Đảng: 12/05/1982; ngày chính thức: 12/11/1983;
10. Là Uỷ viên Trung ương Đảng các khoá X, XI và XII;
Là Uỷ viên Bộ Chính trị các khoá XI và XII;
11. Là đại biểu Quốc hội khoá XI, XIII và XIV;
12. Là đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam nhiệm kỳ 1999 - 2004 và 2004 -2011.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
1966 - 1968: Lên Chiến khu cách mạng, được Đảng đưa ra miền Bắc đào tạo.
1968 - 1972: Học phổ thông; Bí thư Đoàn trường cấp III.
1973 - 1978: Sinh viên Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội. Bí thư Chi đoàn.
1978 - 1979: Cán bộ Ban Quản lý kinh tế tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng.
1979 - 1993: Chuyên viên; Phó Văn phòng; Chánh Văn phòng UBND tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng; Bí thư Đảng ủy cơ quan; Đảng ủy viên Đảng ủy khối dân chính đảng Quảng Nam - Đà Nẵng khoá 1 và khoá 2; Chủ tịch Hội khoa học kinh tế Quảng Nam - Đà Nẵng.
1993 - 1996: Giám đốc Sở Du lịch, kiêm Chủ tịch Hội đồng quản trị Khu du lịch Furama Đà Nẵng; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng; Tỉnh ủy viên Tỉnh ủy Quảng Nam - Đà Nẵng khoá 15 và khoá 16.
1997 - 2001: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Nam khoá 17 và khoá 18; Phó Chủ tịch rồi Phó Chủ tịch thường trực UBND tỉnh kiêm Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khoá 6; kiêm Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tỉnh Quảng Nam.
2001 - 2004: Phó Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam khoá 18; Chủ tịch UBND tỉnh, Bí thư Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh Quảng Nam khoá 6; Đại biểu Quốc hội khoá XI; Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Nam, Ủy viên Ủy ban Kinh tế - Ngân sách Quốc hội khoá XI. Kiêm Chủ tịch Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh Quảng Nam.
2004 - 2006: Phó Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam khoá 19; Chủ tịch UBND tỉnh, Bí thư Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh Quảng Nam khoá 7; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khoá 7; Đại biểu Quốc hội, Ủy viên Ủy ban Kinh tế - Ngân sách Quốc hội khoá XI.
3/2006 - 5/2006: Phó Tổng Thanh tra Chính phủ. Tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X, được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
6/2006 - 8/2007: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khoá X); Phó Chủ nhiệm thường trực Văn phòng Chính phủ, Phó Bí thư Đảng ủy Văn phòng Chính phủ; Ủy viên Ủy ban Kinh tế - Ngân sách Quốc hội khoá XI.
8/2007 - 01/2011: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khoá X); Bí thư Đảng ủy Văn phòng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; Ủy viên Ban Cán sự Đảng Chính phủ; Uỷ viên Ban Chấp hành Đảng bộ Khối cơ quan Trung ương; Tổ trưởng Tổ công tác cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ.
01/2011 - 7/2011: Ủy viên Bộ Chính trị (khoá XI); Ủy viên Ban Cán sự Đảng Chính phủ; Bí thư Đảng ủy, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
8/2011 - 4/2016: Ủy viên Bộ Chính trị (khoá XI và khoá XII); Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ; Chủ tịch Ủy ban liên Chính phủ Việt - Lào;Trưởng ban Ban Chỉ đạo Tây Bắc; Trưởng ban Ban Chỉ đạo phòng chống tội phạm của Chính phủ; Trưởng ban Ban Chỉ đạo quốc gia về phòng chống buôn lậu và gian lận thương mại; Trưởng ban Ban Chỉ đạo Cải cách hành chính của Chính phủ; Chủ tịch Ủy ban An toàn giao thông quốc gia; Phó Trưởng ban Ban Chỉ đạo Trung ương Phòng chống tham nhũng; Phó Trưởng ban Ban Chỉ đạo Cải cách tư pháp Trung ương…
4/2016 - 7/2016: Ủy viên Bộ Chính trị (khoá XII); Bí thư Ban Cán sự Đảng Chính phủ; Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ 2011-2016; Phó Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng và An ninh; Ủy viên Thường vụ Quân uỷ Trung ương; Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương; Chủ tịch Ủy ban chỉ đạo Nhà nước về Biển Đông - Hải đảo, Trưởng Ban Chỉ đạo quốc gia về hội nhập quốc tế, Chủ tịch Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương, Chủ tịch Hội đồng Quốc gia Giáo dục và Phát triển nhân lực…
Ngày 26/7/2016: Tại kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa XIV, được bầu giữ chức Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ 2016 - 2021./.
http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/tieusulanhdao?personProfileId=829&govOrgId=3036"
"
Phó Thủ tướng Chính phủ
Vũ Đức Đam |
- Ngày sinh: 03/02/1963.
- Quê quán: xã Ngũ Hùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương.
- Ngày vào Đảng: 19/02/1993 Ngày chính thức: 19/02/1994
- Học vị: Phó Tiến sỹ Kinh tế thế giới và Quan hệ kinh tế quốc tế.
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa X
- Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa XI, XII
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
10/1988 - 10/1990: Kỹ sư, Công ty XNK và Dịch vụ kỹ thuật Bưu điện, Tổng cục Bưu điện.
10/1990 - 02/1992: Chuyên viên Ban Phát triển kỹ thuật và Quan hệ đối ngoại, Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt Nam.
3/1992 - 4/1993: Chuyên viên, Văn phòng Tổng cục Bưu điện.
4/1993 - 10/1994: Phó Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế, Tổng cục Bưu điện.
10/1994 - 11/1995: Phó Vụ trưởng Vụ Quan hệ quốc tế, Văn phòng Chính phủ.
11/1995 - 8/1996: Quyền Vụ trưởng rồi Vụ trưởng Vụ ASEAN, Văn phòng Chính phủ.
8/1996 - 3/2003: Thư ký rồi Trợ lý Cố Thủ tướng Võ Văn Kiệt.
3/2003 - 8/2005: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch rồi Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh Bắc Ninh, Đại biểu HĐND tỉnh (từ tháng 4/2004).
8/2005 - 11/2007: Thứ trưởng Bộ Bưu chính – Viễn thông (Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X từ tháng 4/2006).
11/2007 - 5/2008: Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy tỉnh Quảng Ninh.
5/2008 - 3/2010: Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh.
3/2010 – 8/2010: Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh.
8/2010 – 8/2011: Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng (Ủy viên BCHTW Đảng khóa XI từ tháng 01/2011), Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Quảng Ninh.
8/2011 – 11/2013: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
11/2013 – nay: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Ủy viên Ban cán sự Đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ./.
http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/tieusulanhdao?personProfileId=3411&govOrgId=3036"
"
Phó Thủ tướng Chính phủ,
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Phạm Bình Minh |
- Sinh ngày: 26/03/1959.
- Quê quán: xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định.
- Ngày vào Đảng: 19/5/1984 Ngày chính thức: 19/11/1985
- Học vị: Thạc sỹ Luật pháp và Ngoại giao.
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, XI, XII.
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII.
- Đại biểu Quốc hội khóa XIII, XIV.
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
10/1981 - 9/1982: Cán bộ Vụ Đào tạo, Bộ Ngoại giao.
9/1982 - 01/1986: Tùy viên, Đại sứ quán Việt Nam tại Anh.
01/1986 - 12/1989: Cán bộ Vụ Vấn đề chung, Bộ Ngoại giao.
12/1989 - 6/1991: Tập sự Phó Vụ trưởng, Vụ Vấn đề chung, Bộ Ngoại giao.
6/1991 - 7/1992: Phó Vụ trưởng, Vụ Các tổ chức quốc tế, Bộ Ngoại giao.
7/1992 - 6/1994: Học Thạc sỹ về Luật pháp và Ngoại giao tại Đại học Fletcher, Hoa Kỳ.
6/1994 - 7/1999: Phó Vụ trưởng, Vụ Các tổ chức quốc tế, Bộ Ngoại giao.
8/1999 - 10/2001: Đại sứ, Phó trưởng Đại diện thường trực Việt Nam tại Liên Hợp Quốc, Đảng ủy viên Đảng ủy các Cơ quan đại diện Việt Nam tại Hoa Kỳ.
10/2001 - 02/2003: Công sứ, Đại sứ quán Việt Nam tại Hoa Kỳ, Đảng ủy viên Đảng ủy các cơ quan đại diện Việt Nam tại Hoa Kỳ.
3/2003 - 9/2006: Quyền Vụ trưởng, rồi Vụ trưởng, Vụ Các tổ chức quốc tế, Bộ Ngoại giao.
4/2006 - 01/2011: Ủy viên dự khuyết, rồi Ủy viên (từ tháng 01/2009) Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X.
9/2006 - 8/2007: Trợ lý Bộ trưởng Bộ Ngoại giao; Đảng ủy viên Đảng bộ Bộ Ngoại giao, Ủy viên Ban Cán sự Đảng Bộ Ngoại giao.
8/2007 - 8/2011: Thứ trưởng, rồi Thứ trưởng thường trực Bộ Ngoại giao, Bí thư Đảng ủy Bộ Ngoại giao.
02/2011 - 01/2016: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI.
07/2011 - 07/2016: Đại biểu Quốc hội khóa XIII.
08/2011 đến nay: Bộ trưởng Bộ Ngoại giao, Bí thư Ban Cán sự Đảng Bộ Ngoại giao, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh.
11/2013 đến nay: Phó Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao, Ủy viên Ban Cán sự Đảng Chính phủ.
01/2016 đến nay: Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII.
05/2016: Được bầu làm Đại biểu Quốc hội khóa XIV./.
http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/tieusulanhdao?personProfileId=1805&govOrgId=3036"
"
Phó Thủ tướng Chính phủ
Vương Đình Huệ
|
- Ngày sinh: 15/3/1957
- Quê quán: xã Nghi Xuân, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
- Ngày vào Đảng: 09/3/1984 Ngày chính thức: 09/9/1985
- Học hàm, học vị: Giáo sư, Tiến sỹ Kinh tế
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Uỷ viên Trung ương Đảng Khoá X, XI, XII
- Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII
- Đại biểu Quốc hội Khoá XIII, XIV
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
9/1979 - 1985: Giảng viên Trường Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội (nay là Học viện Tài chính); Phó Bí thư Liên đoàn khoa kế toán; Uỷ viên Ban Thường vụ Đoàn trường.
1985 - 1986: Học viên khoa Châu Âu, lớp tiếng Tiệp, Đại học Ngoại ngữ Hà Nội.
1986 - 1990: Nghiên cứu sinh tại Trường Đại học Kinh tế Bratislava, Cộng hòa Slovakia; Bí thư chi bộ, đơn vị trưởng lưu học sinh và sau đó là Trưởng thành hội lưu học sinh Việt Nam tại Bratislava.
1991 - 1992: Giảng viên Khoa Kế toán, Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội (nay là Học viện Tài chính).
10/1992 - 4/1994: Đảng uỷ viên Đảng bộ Trường Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội, Phó Trưởng khoa Kế toán, Quyền Trưởng khoa Kế Toán, Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội (nay là Học viện Tài chính).
5/1994 - 02/1999: Trưởng khoa Kế toán, Đảng ủy viên Đảng bộ Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội (nay là Học viện Tài chính).
3/1999 - 6/2001: Phó Hiệu trưởng phụ trách đào tạo, Đảng ủy viên Đảng bộ Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội (nay là Học viện Tài chính).
7/2001 - 6/2006: Phó Tổng Kiểm toán Nhà nước, Đảng ủy viên Đảng bộ khối kinh tế Trung ương.
7/2006 - 8/2011: Tổng Kiểm toán Nhà nước; Ủy viên Trung ương Đảng khóa X, Bí thư Ban cán sự Đảng Kiểm toán Nhà nước, Bí thư Đảng ủy Kiểm toán Nhà nước; được bầu làm Đại biểu Quốc hội khóa XIII.
8/2011 - 12/2012: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ Trưởng Bộ Tài chính; Đại biểu Quốc hội khóa XIII.
12/2012 – 01/2016: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI, Trưởng Ban Kinh tế Trung ương; Đại biểu Quốc hội khóa XIII.
01/2016 – 4/2016: Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng Ban Kinh tế Trung ương.
4/2016 đến nay: Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban cán sự Đảng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ, Trưởng Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ (tháng 6/2016), Đại biểu Quốc hội khóa XIV./.
http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/tieusulanhdao?personProfileId=3429&govOrgId=3036"
"
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Phùng Xuân Nhạ
|
- Ngày sinh: 03/6/1963
- Quê quán: xã Tống Phan, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
- Ngày vào Đảng: 19/12/1997 Ngày chính thức: 19/12/1998
- Học hàm, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sĩ kinh tế
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng khóa XI
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII
- Đại biểu Quốc hội khóa XIV
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
4/1986 – 8/1993: Cán bộ giảng dạy, Trung tâm Bồi dưỡng lý luận Mác Lênin, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội.
9/1993 – 7/1994: Học sau đại học tại Trường Đại học tổng hợp Manchester, Vương quốc Anh.
8/1994 – 8/2002: Giảng viên; Phó Trưởng phòng Hành chính – Tuyên huấn – Đối ngoại (đến tháng 01/1997); Phó Giám đốc Trung tâm Châu Á Thái Bình Dương (từ tháng 02/1997), Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội.
9/2002 – 7/2003: Nghiên cứu sau tiến sĩ tại Trường Đại học Tổng hợp Georgetown, Hoa Kỳ.
8/2003 – 4/2007: Giảng viên; Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Kinh tế phát triển; Phó Chủ nhiệm Khoa Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (từ tháng 01/2005), kiêm Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Kinh tế phát triển.
5/2007 – 8/2010: Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội, kiêm Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Kinh tế phát triển (đến tháng 12/2007).
9/2010 – 02/2013: Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội; Thành ủy viên Thành ủy Hà Nội (từ tháng 10/2010). Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng được bầu làm Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng (tháng 01/2011).
2/2013 – 01/2016: Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XI); Thành ủy viên Thành ủy Hà Nội (đến tháng 11/2015); Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng, Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng được bầu vào ban Chấp hành Trung ương Đảng.
01/2016 – 4/2016: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XII), Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng, Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội.
4/2016 - nay: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XII), Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo./.
http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/tieusulanhdao?personProfileId=7998&govOrgId=3036"
"
Bộ trưởng Bộ Công Thương
Trần Tuấn Anh
|
- Ngày sinh: 06/4/1964
- Quê quán: xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- Ngày vào Đảng: 29/11/1996 Ngày chính thức: 29/11/1997
- Học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII
- Đại biểu Quốc hội khóa XIV
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
01/1988 - 4/1994: Chuyên viên Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam.
4/1994 - 6/1999: Chuyên viên Vụ Kinh tế đối ngoại, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
6/1999 - 6/2000: Phó Viện trưởng Viện Nghiên cứu Chiến lược và Chính sách công nghiệp, Bộ Công nghiệp.
6/2000 - 5/2008: Phó Vụ trưởng, rồi Quyền Vụ trưởng, sau đó làm Vụ trưởng Vụ Tổng hợp kinh tế, Giám đốc Quỹ Ngoại giao phục vụ kinh tế, Bộ Ngoại giao; Tổng Lãnh sự Việt Nam tại San Francisco (Mỹ).
5/2008 - 8/2010: Thành ủy viên, rồi Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
8/2010 - 01/2016: Ủy viên ban Cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy Bộ, Thứ trưởng Bộ Công Thương, kiêm Phó trưởng Ban Kinh tế Trung ương. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
01/2016 – 4/2016: Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban Cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy Bộ, Thứ trưởng Bộ Công Thương, kiêm Phó trưởng Ban Kinh tế Trung ương.
4/2016 - nay: Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban Cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Công Thương./.
http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/tieusulanhdao?personProfileId=1831&govOrgId=3036"
"
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Trương Minh Tuấn
|
- Ngày sinh: 23/9/1960.
- Quê quán: Phường 1, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- Ngày vào Đảng: 02/4/1980 Ngày chính thức: 02/10/1981
- Học vị: Tiến sỹ Chính trị học
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
9/1978 – 7/1986: Chiến sỹ, E 853 Quân Khu IV, sau đó học tại Trường Sỹ quan Chính trị, rồi Chính trị viên đại đội, Trung đoàn 462, Sư đoàn 338, quân đoàn 14, Quân khu 1.
7/1986 – 7/1987: Giảng viên Triết học Mác – Lênin, Trường Sỹ quan Kỹ thuật Vũ khí đạn, Tổng cục Kỹ thuật, Bộ Quốc phòng.
7/1987 – 9/1998: Ủy viên BCH Đảng bộ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Ban Tuyên huấn Tỉnh ủy Bình Trị Thiên, Chuyên viên Ban Tuyên huấn Tỉnh ủy Bình Trị Thiên, sau đó làm Trưởng phòng Tuyên truyền, báo chí, Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Quảng Bình.
9/1998 – 9/2002: Chuyên viên, rồi Phó Giám đốc Trung tâm Thông tin công tác Tư tưởng, Ban Tư tưởng - Văn hóa Trung ương.
10/2002 – 3/2006: Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ, Quyền Vụ trưởng, rồi Vụ trưởng, Trưởng cơ quan Thường trực Ban Tư tưởng Văn hóa Trung ương tại Thành phố Đà Nẵng.
3/2006 – 8/2011: Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy, Giám đốc Trung tâm Thông tin công tác tư tưởng, Ban Tư tưởng - Văn hóa Trung ương, sau đó là Giám đốc Trung tâm Thông tin công tác Tuyên giáo, Ban Tuyên giáo Trung ương.
8/2011 – 02/2014: Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy, Phó trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương. Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Hội Cựu Chiến binh Việt Nam, Chủ tịch Hội Cựu Chiến binh Ban tuyên giáo Trung ương.
02/2014 – 4/2016: Ủy viên Ban cán sự Đảng, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ khối các cơ quan Trung ương, Bí thư Đảng ủy, Thứ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Hội Cựu Chiến binh Việt Nam, Chủ tịch Hội Cựu Chiến binh Bộ Thông tin và Truyền thông. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng được bầu vào Ban chấp hành Trung ương Đảng.
4/2016 - nay: Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban Cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, kiêm Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương (từ tháng 7/2016)./.http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/tieusulanhdao?personProfileId=5517&govOrgId=3036
"
"
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Trần Hồng Hà
|
- Ngày sinh: 19/4/1963
- Quê quán: Xã Kim Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
- Ngày vào Đảng: 24/7/1990 Ngày chính thức: 24/7/1991
- Học vị: Tiến sĩ
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng khóa XI
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa XII
- Đại biểu Quốc hội Khoá XIV
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
1992 - 1996: Cộng tác viên khoa học tại Trung tâm hỗ trợ phát triển khoa học kỹ thuật điện tử thông tin ANTEI Mát-xcơ-va.
9/1996 - 11/1998: Cán bộ hợp đồng; Chuyên viên Cục Môi trường, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
12/1998 – 4/2002: Phó trưởng phòng; Trưởng phòng Chính sách và Pháp chế, Cục Môi trường, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
5/2002 – 12/2003: Phó Cục trưởng Cục Môi trường, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (sau đổi tên là Bộ Tài nguyên và Môi trường).
1/2004 – 9/2005: Quyền Cục trưởng, rồi Cục trưởng Cục Bảo vệ môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bí thư Chi bộ Cục Bảo vệ môi trường; Đảng ủy viên Đảng bộ lâm thời cơ quan Bộ Tài nguyên và Môi trường.
10/2005 – 6/2008: Cục trưởng Cục Bảo vệ môi trường; Phó Tổng cục trưởng phụ trách Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường; Đảng ủy viên Đảng bộ cơ quan Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bí thư Đảng bộ Cục Bảo vệ môi trường, Bí thư Đảng ủy Đảng bộ lâm thời Tổng cục môi trường.
7/2008 – 12/2008: Ủy viên Ban cán sự Đảng, Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1/2009 – 6/2010: Phó Bí thư Tỉnh ủy Bà Rịa – Vũng Tàu phụ trách công tác xây dựng tổ chức cơ sở đảng và đảng viên, lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường trên địa bàn tỉnh.
7/2010 – 01/2011: Ủy viên Ban cán sự Đảng, Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
01/2011 – 01/2016: Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng; Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương; Ủy viên Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy, Thủ trưởng cơ quan Bộ, Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
01/2016 – 4/2016: Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương; Ủy viên Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy, Thủ trưởng cơ quan Bộ, Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4/2016 – nay: Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan Trung ương, Bí thư Ban cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường./
http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/tieusulanhdao?personProfileId=1893&govOrgId=3036
""
Bộ trưởng Bộ Công an Tô Lâm
|
- Ngày sinh: 10/7/1957
- Quê quán: xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
- Ngày vào Đảng: 22/8/1981 Ngày chính thức: 22/8/1982
- Học hàm, học vị: Giáo sư, Tiến sỹ
- Lý luận chính trị: Cao cấp
- Ủy viên Trung ương Đảng khoá XI, XII
- Ủy viên Bộ Chính trị khoá XII
- Đại biểu Quốc hội khóa XIV
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
10/1974 – 10/1979: Học viên Đại học An ninh nhân dân.
10/1979 – 12/1988: Cán bộ Cục Bảo vệ chính trị I, Bộ Công an.
12/1988 – 1993: Phó Trưởng phòng rồi Trưởng phòng Cục Bảo vệ chính trị I, Bộ Công an.
1993 – 2006: Phó Cục trưởng Cục Bảo vệ chính trị I rồi Cục trưởng Cục Bảo vệ chính trị III, Bộ Công an.
2006 – 2009: Phó Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh rồi Phó Tổng cục trưởng phụ trách Tổng cục An ninh I, Bộ Công an. Năm 2007 được phong quân hàm Thiếu tướng.
2009 – 8/2010: Tổng cục trưởng Tổng cục Anh ninh I, Bộ Công an. Tháng 7/2010 được phong quân hàm Trung tướng.
8/2010 – 01/2016: Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng. Tháng 9/2014 được phong quân hàm Thượng tướng.
01/2016 – 4/2016: Ủy viên Thường vụ Đảng uỷ Công an Trung ương, Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng, được Ban Chấp hành Trung ương bầu vào Bộ Chính trị.
4/2016 – nay: Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Ban Cán sự đảng Chính phủ, Bí thư Đảng ủy Công an Trung ương, Thượng tướng, Bộ trưởng Bộ Công an./.
http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/tieusulanhdao?personProfileId=1959&govOrgId=3036
"
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nguyễn Ngọc Thiện
|
- Ngày sinh: 27/3/1959
- Quê quán: Xã Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ngày vào Đảng: 02/6/1985 Ngày chính thức: 02/12/1986
- Học vị: Tiến sĩ Kinh tế Chính trị
- Lý luận chính trị: Cử nhân
- Ủy viên Trung ương Đảng khóa XI, XII
- Đại biểu Quốc hội khóa XII, XIII, XIV
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
10/1990 – 3/1993: Chuyên viên Văn phòng Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế.
4/1993 - 5/1996: Phó Chánh Văn phòng Tỉnh uỷ Thừa Thiên Huế.
6/1996 - 10/1998: Tỉnh ủy viên, Chánh Văn phòng Tỉnh uỷ Thừa Thiên Huế.
11/1998 - 02/2003: Tỉnh uỷ viên, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế.
3/2003 – 12/2007: Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch UBND tỉnh, trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Thừa Thiên Huế.
01/2008 – 4/2010: Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh, Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Thừa Thiên Huế.
4/2010 - 9/2010: Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Thừa Thiên Huế.
9/2010 - 10/2014: Bí thư Tỉnh uỷ, Chủ tịch HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng; Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội khoá XIII tỉnh Thừa Thiên Huế.
11/2014 - 9/2015: Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy; Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội khóa XIII tỉnh Thừa Thiên Huế.
10/2015 – 4/2016: Ủy viên Trung ương Đảng, Thứ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội khóa XIII tỉnh Thừa Thiên Huế. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng được bầu vào Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
4/2016 - nay: Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Ban Cán sự Đảng, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch./.
http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/tieusulanhdao?personProfileId=7641&govOrgId=3036
""
|
"
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Khi sử dụng tiếng Việt, bạn cần viết tiếng Việt có dấu, ngôn từ dung dị mà lại không dung tục. Có thể đồng ý hay không đồng ý, nhưng hãy đưa chứng lí và cảm tưởng thực sự của bạn.
LƯU Ý: Blog đặt ở chế độ mở, không kiểm duyệt bình luận. Nếu nhỡ tay, cũng có thể tự xóa để viết lại. Nhưng những bình luận cảm tính, lạc đề, trái thuần phong mĩ tục, thì sẽ bị loại khỏi blog và ghi nhớ spam ở cuối trang.
Ghi chú (tháng 11/2016): Từ tháng 6 đến tháng 11/2016, hàng ngày có rất nhiều comment rác quảng cáo (bán hàng, rao vặt). Nên từ ngày 09/11/2016, có lúc blog sẽ đặt chế độ kiểm duyệt, để tự động loại bỏ rác.