Mà hễ động vào bia Chiêu Lăng, là ra bao vấn đề.
Đầu tiên, cho chạy lại một bài ngắn nhưng thú vị của học giả Phạm Văn Thắm.
http://hannom.vass.gov.vn/noidung/thongbao/Pages/baiviet.aspx?ItemID=1243
---
---
(聖 宗 昭 陵 碑 銘)
PHẠM VĂN THẮM
Viện Nghiên cứu Hán Nôm
Sách Hoàng Việt văn tuyển bản chữ Hán của gia đình Tồn Am (Bùi Huy Bích) hiện đang được lưu trữ tại Viện Nghiên cứu Hán Nôm, ký hiệu A.3163. Tại quyển 3, mục Bi văn có bài 聖宗昭陵碑銘並序= Thánh tông chiêu lăng bi minh tịnh tự. Nội dung bài văn đã ghi lại công lao sự nghiệp của vua Lê Thánh Tông, người đã thực hiện nhiều cải cách thành công trong các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội, đưa nước Đại Việt trở thành một quốc gia hùng cường trong lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam. Trong sách cũng cho biết người soạn bài văn này là 申仁忠(Thân Nhân Trung) một bề tôi thân tín của vua Lê Thánh Tông, một nhà Nho lớn của nước Đại Việt ở thế kỷ XV đã thừa lệnh vua Lê Hiến Tông (1498-1504) soạn văn, khắc lên bia dựng vào tháng 2 năm Cảnh Thống nguyên niên (1498) để lưu lại cho đời. Bài văn cũng đã được phiên âm, dịch nghĩa, công bố từ những những năm 70 của thế kỷ XX. Bản dịch đã được nhiều nhà nghiên cứu dẫn dụng trong các công trình khảo cứu về Lê Thánh Tông.
Gần đây, trong một đợt đi sưu tầm di văn Hán Nôm tại các địa phương đoàn cán bộ của Viện Nghiên cứu Hán Nôm đã in dập được một tấm bia khổ lớn, mang tiêu đề 大越藍山昭陵碑= Đại Việt Lam Sơn chiêu lăng bi tại xã Xuân Lam, huyện Thọ Xuân tỉnh Thanh Hóa. Bia dựng ngày 28 tháng 2 năm Cảnh Thống thứ 1 (1498). Bài văn khắc trên bia cũng ghi lại công lao sự nghiệp của vua Lê Thánh Tông. Đối chiếu bài văn khắc trên bia với bài văn khắc in trong Hoàng Việt văn tuyển chúng tôi nhận thấy có nhiều sự khác biệt giữa 2 văn bản.
Sự khác biệt giữa 2 văn bản có thể thống kê như sau:
TT
|
Hoàng Việt thi văn tuyển A.3163
|
Trang dòng
|
Thác bản bia No.13473 dựng năm 1499
|
Ghi chú
|
1
|
大越藍山昭陵碑
|
bản A.3163 không có đoạn này
| ||
2
|
聖宗昭陵碑並序
|
5.b.d.7
|
皇越中興聖宗淳皇帝昭陵碑
| |
3
|
臣聞
|
T.5b.d.8
|
臣竊聞
| |
4
|
所以紹天命
|
T.5b.d.9
|
所以昭帝命
| |
5
|
殷道寢衰
|
T.5b.d.9
|
殷道寢微
| |
6
|
洪惟我大越聖宗皇帝
|
T.6a.d.1
|
惟大越聖宗淳皇帝
| |
7
|
以上聖之資建中興之業,庸非天意之有乎?帝姓黎
|
bản A.3163 không có đoạn này
| ||
8
|
諱思誠
|
T.6a.d.2
|
諱思
| |
9
|
先淑皇太后
|
T.6a.d.3
|
先淑皇太后
| |
10
|
大寶元年
|
T.6a.d.3
|
光淑皇太后
| |
11
|
初后為婕妤
|
T.6a.d.4
|
初太后為婕妤
| |
12
|
夢上帝
|
T.6a.d.4
|
夢天帝
| |
13
|
及生
|
T.6a.d.5
|
及生
| |
14
|
天姿日表
|
T.6a.d.5
|
天龍姿日表
| |
15
|
太宗皇帝陟
|
T.6a.d.7
|
太宗皇帝東循陟方于外
| |
16
|
黎可,黎熾,黎陵
| T.6a.d.7 |
鄭可,阮熾,黎澍等
| |
17
|
登大寶
|
T.6a.d.8
|
登大位
| |
18
|
容止端正
|
T.6a.d.9
|
容止端重
| |
19
|
不露英華
|
T.6b.d.1
|
不露英氣
| |
20
|
而明宵
|
T.6b.d.2
|
而夙宵
| |
21
|
尤所留神
|
T.6b.d.2.3
|
尤所游情
| |
22
|
中外感孚
|
T.6b.d.4
|
中外咸孚
| |
23
|
涼山宜民
|
T.6b.d.4
|
涼山王宜民
| |
24
|
僭干天紀惡黨凶徒驕恣陵暴
|
T.6b.d.5
|
僭紀天,興惡黨凶徒驕恣暴橫
| |
25
|
懃舊之臣阮熾丁列黎陵黎念
|
T.6b.d.8
|
懃舊之臣開府儀同三司入內檢效太傅平章軍國重事亞郡公阮熾丁列,太保平章軍國重事國上侯黎陵司馬參預朝政亭上侯黎念
| |
26
|
曷以克甚
|
T.7a.d.1
|
難以克甚
| |
27
|
氣略沉雅
|
T.7a.d.2
|
氣略沉雄
| |
28
|
帝非心黃屋
|
T.7a.d.3
|
帝雖非心黃屋
| |
29
|
光登寶位
|
T.7a.d.4
|
登寶位
| |
30
|
上仁宗之尊號
|
T.7a.d.5
|
上仁宗之尊稱
| |
31
|
陶表死節贈吊旌褒
|
T.7a.d.5
|
陶表死節則特賜旌褒
| |
32
|
德寧從逆明加顯戮
|
T.7a.d.6
|
得寧從逆則廟加顯戮
| |
33
|
崇宣仁之徽號
|
T.7a.d.5
|
崇宣慈之徽號
| |
34
|
凡政事紛擾
|
T.7a.d.6
|
凡政令紛擾者嚴革之
| |
35
|
刑政荷暴者除之
|
T.7a.d.6
|
刑法荷虐者嚴除之
| |
36
|
以敘天倫乂用三德以淑人心
|
T.7a.d.8
|
以敘天秩乂三德以淑人心
| |
37
|
敦崇儒雅
|
T.7a.d.9
|
敦崇儒舊
| |
38
|
其賞罰也信而心
| 9 |
其賞罰也則信而悉
| |
39
|
其政令也嚴而明
|
T.7b.d.1
|
其號令也則嚴而明
| |
40
|
敬天則在璇璣
|
T.7b.d.1
|
敬天則在璣衡
| |
41
|
不上珍貨
|
T.7b.d.3
|
不上珍奇
| |
42
|
以仁讓繡
|
T.7b.d.3
|
以仁讓牖之
| |
43
|
以事先朝而弗置誘愉之樂
|
T.7b.d.4
|
以事東朝而永致佚愉之樂
| |
44
|
推仁義以親族屬
|
T.7b.d.5
|
推仁義以馭族屬
| |
45
|
其丕範宏綱
|
T.7b.d.5
|
其丕範法綱
| |
46
|
外攘亦舉
|
T.7b.d.7
|
外攘載舉
| |
47
|
豬犬之類苗惡貫盈
|
T.7b.d.9
|
豬犬之種,舊惡貫盈
| |
48
|
跨千山驅確羆之徒
|
T.8a.d.2
|
跨重山驅確熊之徒
| |
49
|
萬邦咸義
|
T.8a.d.2
|
萬方咸乂
| |
50
|
浹洽于人心
|
T.8a.d.3
|
浹洽于民心
| |
51
|
超越于前古
|
T.8a.d.4
|
超軼乎前古
| |
52
|
書林冊藪
|
T.8a.d.4
|
書林冊藪
| |
53
|
聖文光焰
|
T.8a.d.5
|
聖文光熊
| |
54
|
精神心術之所著見…其在天南前後集
|
T.8a.d.6
|
精神心術之所宣著…具在天南前後集
| |
55
|
國家機務獨自親裁
|
T.8a.d.8
|
國家機政自親裁
| |
56
|
正月十日
|
T.8a.d.9
|
正月二十九日
| |
57
|
命太子嗣位
|
T.8a.d.9
|
命皇太子即位
| |
58
|
上賓于寶光殿
|
T.8b.d.1
|
上賓于寶光宮
| |
59
|
在位三十八年
|
T.8b.d.1
|
在位三十八歲
| |
60
|
皇子十有三
|
T.8b.d.3
|
皇子十有四
| |
61
|
嫡子左從金右從魯
|
T.8b.d.3
|
嫡長
| |
62
|
T.8b.d.3
|
臨王鏗,真王至,應王昭,義王耿,肇王愛
|
tên các con trai, con gái của nhà vua đều có bộ kim (金)
| |
63
|
長女清遂
|
T.8b.d.5
|
長女清遂
| |
64
|
明鏡瑞華
|
T.8b.d.5
|
明育瑞華
| |
65
|
凈賞寶清公主,廣耑繠雲公主,美享錦榮公主,瓊鎔肅香公主
| |||
66
|
不可勝數
|
T.8b.d.9
|
不能枚數
| |
67
|
帝賓之日
|
T.8b.d.9
|
帝賓天之日
| |
68
|
皇太子遵承遺命諭朝臣曰
|
T.9a.d.1
|
皇太子遵承遺命為恤宅宗諭朝臣曰
| |
69
|
遺制短喪
|
T.9a.d.3
|
遺命短喪
| |
70
|
遵而行之
|
T.9a.d.3
|
踵而行之
| |
71
|
是棄典義
|
T.9a.d.3
|
是棄典禮
| |
72
|
不足攸徵也
|
T.9a.d.4
|
殊不足取
| |
73
|
禮節未能盡合古
|
T.9a.d.5
|
禮節未能盡復古制
| |
74
|
卿等宜定行三年之禮
|
T.9a.d.6
|
卿等宜議行三年之喪制
| |
75
|
稽首對曰洽天下之道孝悌而已今皇太子克盡孝道
|
T.9a.d.7
|
稽首對曰﹕孝者洽天下之大法,殿下克克盡孝道
| |
76
|
越二月戊寅
|
T.9b.d.2
|
越二月六日戊寅
| |
77
|
按典禮經
|
T.9b.d.6
|
按典禮經
| |
78
|
乃是十二月十四日
|
T.9b.d.6
|
乃於十二月二十四日
| |
79
|
奉冊上尊號越曰崇文…聖文神武
|
T.9b.d.7
|
奉金冊上尊號崇天…聖文神武
| |
80
|
廟號聖宗。越二月聖宗皇帝發引回藍京越日安置于藍京之右
|
T.9b.d.8
|
廟號聖宗。景統元年正月初八日甲戌聖宗皇帝梓宮發引回藍京越二月二十八甲午安厝于藍山之左
| |
81
|
以昭帝功德於來世
|
T.10a.d.1
|
以昭帝之德於來世
| |
82
|
特命臣仁忠撰文
| T.10b d.2 |
特命臣仁忠臣覃文禮臣劉興孝撰文
| |
83
|
帝王至德大功
| T.10b d.2 |
帝之盛德大功
| |
84
|
禍起蕭墻
| T.10b d.7 |
變起蕭墻
| |
85
|
載正神器
| T.10b d.9 |
載安神器
| |
86
|
先業丕嗣
| T.10b d.9 |
先皇之嗣
| |
87
|
經綸大紀
| T.10b d.2 |
經綸人紀
| |
88
|
惇典崇禮
| T.10b d.3 |
惇典庸禮
| |
89
|
優優賦政
|
T.10b.d.4
|
優優發政
| |
90
|
凶僚遁跡
|
T.10b.d.5
|
山僚遁跡
| |
91
|
侵我西州
|
T.10b.d.7
|
侵我西州
| |
92
|
梗我風教
|
T.10b.d.9
|
梗吾聲教
| |
93
|
九州通道
|
T.11a.d.2
|
九夷通道
| |
94
|
世登軒昊治挽虞周
|
T.11a.d.2
|
世登軒昊姒俗虞周
| |
95
|
白雲上遊
|
T.11a.d.3
|
乘雲上遊
| |
96
|
人望素孚
|
T.11a.d.4
|
人望夙孚
| |
97
|
素幙松遁
|
T.11a.d.5
|
素慕移遁
| |
98
|
西東迴邇
|
T.11a.d.6
|
東迺西遲
| |
99
|
古今奠京
|
T.11a.d.6
|
古今莫京
| |
100
|
景統元年二月日立
|
T.11b.d.1
|
景統元年戊午二月二十八日甲午立
|
Qua bản thống kê, chúng ta có thể nhận thấy sự khác biệt giữa 2 văn bản: loại khác biệt về mặt chữ, câu chữ và loại thiếu, thừa. Bài văn Đại Việt Lam Sơn Chiêu Lăng bi khắc trên bia dựng tại xã Xuân Lam, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa mà đoàn cán bộ viện Nghiên cứu Hán Nôm vừa in dập được, có thể coi là một dị bản để các nhà nghiên cứu tham khảo nhất là những điều dị biệt giữa 2 bản Thánh Tông Chiêu Lăng bi minh và Đại Việt Lam Sơn Chiêu Lăng bi.
Thông báo Hán Nôm học 2004 (tr.427-434)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Khi sử dụng tiếng Việt, bạn cần viết tiếng Việt có dấu, ngôn từ dung dị mà lại không dung tục. Có thể đồng ý hay không đồng ý, nhưng hãy đưa chứng lí và cảm tưởng thực sự của bạn.
LƯU Ý: Blog đặt ở chế độ mở, không kiểm duyệt bình luận. Nếu nhỡ tay, cũng có thể tự xóa để viết lại. Nhưng những bình luận cảm tính, lạc đề, trái thuần phong mĩ tục, thì sẽ bị loại khỏi blog và ghi nhớ spam ở cuối trang.
Ghi chú (tháng 11/2016): Từ tháng 6 đến tháng 11/2016, hàng ngày có rất nhiều comment rác quảng cáo (bán hàng, rao vặt). Nên từ ngày 09/11/2016, có lúc blog sẽ đặt chế độ kiểm duyệt, để tự động loại bỏ rác.